ベトナム語のthỏはどういう意味ですか?

ベトナム語のthỏという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthỏの使用方法について説明しています。

ベトナム語thỏという単語は,兎, usagi, ウサギ, 兔, ウサギ, うさぎを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thỏの意味

noun

Cha tôi đang đi săn thỏ thưa ngài
大尉 、 父 は を 狩 っ て い た の で す

usagi

noun

ウサギ

noun

Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"
「あなたの願い事はなに?」と小さい白いウサギが聞きました。

noun

ウサギ

noun

Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
ウサギには長い耳と短い尾がある。

うさぎ

noun

Thế tính đấm con thỏ cho tới chết à?
うさぎ を 殴り殺 す つもり ?

その他の例を見る

Nhưng cô ấy không phải là một cô thỏ ngu ngốc."
マヌケなウサギじゃないけどね」などと評している。
Đó là một con thỏ hung ác.
こいつは悪いウサギだった。
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác.
ウサギを初めあらゆるものを 光らせようとする方もいます
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
ニンジン を 作 る こと しか でき な い まぬけ な ウサギ な ん だ
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
ラビット・プルーフ・フェンスは,ウェスタン・オーストラリアの農家の人たちをうさぎの大群の侵入から守ることはできなかったかもしれません。 しかし,それが気象に影響を及ぼしているらしいことから,長期的な視野に立って土地管理をする必要があることを学べるという点では,有用なものと言えるかもしれません。
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
それでも,水晶やウサギの足や宗教的なメダルを持ち歩くことには何の害もないと思っている人もいます。
Để chuẩn bị cho mùa đông hầu hết quần thể thỏ núi thay bộ lông màu trắng (hoặc phần lớn là màu trắng).
冬に備えて、ほとんどの個体が白色(もしくは大部分が白色)の毛になる。
Cố đừng bắn trúng con thỏ nào nhé.
どんな 衝突 も し な い よう に ね
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
赤ちゃんはそこから出られませんが,大人たちが話し合っている間,満足げにのどを鳴らしてうれしそうにしていました。
Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó.
息子が兄や弟たちとウサギを見守る姿を見て,感銘を受けました。
Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại.
ある国の人々は,イエスが復活した時期になると,復活祭のうさぎや色を付けた卵のことしか考えません。
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
ツリーに付き物のウサギ,つらら,丸いパンに加えて,鎌やハンマー,トラクターの形をした飾りが作られた。
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
ウサギには長い耳と短い尾がある。
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
オーストラリアには天敵がいないので 元々の野生生物と生存競争をし 在来の植物に被害を与え 土地を荒廃させています
Búi tóc của Chibi-usa trông giống như một đôi tai thỏ.
ウサギダニ 触角がウサギの耳のように見えるダニ。
Những con thỏ không có màu xanh lơ đâu
シャルトルーズ に は ウサギ は 入 っ て い な い
Trên một vùng đảo hẻo lánh, chỉ trong một năm 375 con mèo hoang đã ăn tới 56.000 con thỏ và 58.000 con chim sống ở vùng biển.
ある孤島に住む375匹の野ネコは,1年間に5万6,000匹のウサギと5万8,000羽の海鳥を食べました。
Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"
「あなたの願い事はなに?」と小さい白いウサギが聞きました。
Lạc đà nhỏ bằng thỏ?
ウサギサイズのラクダですか?
Thằng thỏ đế.
うさこ ウサギ
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
ほかにもアナグマ,コウモリ,ボブキャット,コヨーテ,キットギツネ,カンガルーネズミ,ピューマ,ヤマアラシ,ウサギ,スカンク,野ロバ,トカゲ,ヘビ,サバクゴファーガメなどがいます。
Đừng sai thỏ đi giết một con cáo.
キツネ を 殺 す の に...
Đó, chỉ chân thỏ là may mắn thôi.
あなた が 見 る 、 それ は 幸運 だ ばかり の ウサギ の 足 だ 。
Đó là con thỏ à?
それ は ウサギ ?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thỏの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。