ベトナム語
ベトナム語のthịt nướngはどういう意味ですか?
ベトナム語のthịt nướngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthịt nướngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthịt nướngという単語は,バーベキューを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thịt nướngの意味
バーベキューnoun Vụ thịt nướng đó chỉ mới là vết bỏng loại một, chưa phải loại ba. バーベキュー 事件 は 第 1 度 熱傷 第 3 度 熱傷 じゃ な い |
その他の例を見る
Giờ này ngày mai là bà thành thịt nướng rồi. 明日 の この 時間 まで に あなた は ハッシュ ブラウン ね |
Tuy nhiên, tôi đã, chk, chk, chk... làm 1 miếng thịt nướng. なのに 私は 悪いこととは知りながら いつもの分厚いステーキにかぶりついていました |
Vụ thịt nướng đó chỉ mới là vết bỏng loại một, chưa phải loại ba. バーベキュー 事件 は 第 1 度 熱傷 第 3 度 熱傷 じゃ な い |
Chủ nhật nào tôi và chị Joy cũng làm món thịt nướng cho gia đình anh Ray và khoảng 12 khách trọ—tất cả đều là công nhân đường sắt đói bụng. 日曜日になると,ジョイとわたしは,アイアンズ家と12人ほどいた下宿人のために夕食をどっさり作ったものです。 下宿人は鉄道で働く男性で,みなお腹をすかせていました。 |
Hầu hết các bà mẹ nấu hệt như mẹ tôi -- một miếng thịt nướng, một phần xà lách làm vội với nước xốt đóng chai, xúp đóng hộp, xà lách trái cây đóng hộp. だいたいのお母さんも一緒だった 焼いた肉、瓶ドレッシングで急いで作ったサラダ、 缶スープ、缶フルーツサラダ |
Chúng tôi đã có món thịt bò nướng tại buổi tiệc cưới của chúng tôi vào ngày 1-7-1978. そういうわけで1978年7月1日,結婚式の披露宴の時,バーベキューを楽しみました。 |
Laura Welch và Georg W. Bush gặp nhau năm 1977 khi họ cùng đến dự một bữa tiệc thịt nướng ngoài trời (barbecue) tại sân sau nhà của một cặp vợ chồng là bạn của cả hai người. ローラ・ウェルチは1977年、友人宅のバーベキュー・パーティでジョージ・W・ブッシュに出会う。 |
Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ. 一同は,焼いた子羊の肉,苦菜,パン種を入れないパン,および赤ぶどう酒からなる,いつもの過ぎ越しの食事を終えたところです。 |
Barrett kể rằng mình có một chiếc tủ lạnh rất lớn trong căn bếp, và anh đã ăn rất nhiều thịt lợn nướng. バレットは自宅に巨大な冷蔵庫を設置してあると言い、毎日のようにポーク・チョップを平らげていた。 |
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. (給仕) レジストリ・エラーの炙り 最高級破損データ添え 二進法ブリオッシュ RAMサンドイッチ コンフィッカーのフリッターがございます スクリプトのサラダには 多形ドレッシングをおつけできます コーディング・ケバブのグリルも ございます |
Họ chụm đi phân nửa trong lửa, còn phân nửa thì dùng mà nướng thịt, ăn cho no... その半分で自分の食べる肉をよく焼いて満ち足りる。 |
Người đầu bếp đang nướng thịt gà. 料理人が鶏肉をバーべキューしています。 |
Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”. 猟で仕留めた獲物の肉やあぶり焼きにした肉の薬味,フルーツサラダの付け合わせ,デザートに散らすものとして使われた。 また,ラベンダーの砂糖漬けもあった」と,ジュディス・マクラウドは自著「ラベンダーの素晴らしさ」(英語)の中で述べています。 |
Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi. 過ぎ越しがエジプトで制定された際,焼いた子羊の肉は食べましたが,過ぎ越しの子羊の血は食べませんでした。 |
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị. また,スパイシーなパパイアのサラダ,春雨にチキンやアヒルのローストか,豚肉の細切れか,魚のマリネを添えたものなどもよいでしょう。“ |
Bây giờ, tôi đã thử tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra trong một quảng cáo có đồ họa máy tính có cả Tom Arnold, để có thế làm bạn leo lên xe lái ra khoi thành phố và mua một sandwhich thịt bò nướng. いったい誰が トム・アーノルドの声のアニメ付き テレビCM を見て わざわざ車に乗り込み 街へ行き、ローストビーフサンドを 買うのか、想像もつきません。 |
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. また喜びも 自然淘汰で説明できます 性的な喜びや 甘いもの、脂肪、タンパク質に対する好みもそう これは人気のある食べ物が好まれる理由なのです 熟した果物や チョコレートモルト それに あばら肉のバーベキュー |
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. 牛や羊やガゼルの肉,また魚や鳥が,焼く,蒸す,ゆでるなどの方法で調理され,どの料理も,香辛料の効いたガーリックソース,および野菜やチーズの盛り合わせと共に供されました。 |
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". たとえば、食べ物の焼き方についての動画に「グリル」のカテゴリを指定できますが、「ステーキ」、「肉」、「夏」、「アウトドア」などのタグを指定することもできます。 |
Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise". 『ザ・ニューヨーカー』のコラム『Talk of the Town(街の話題)』での、ウォールストリート株式仲買人レミュエル・ベネディクトへの、彼の亡くなる前年である1942年のインタビューによると、1894年にウォルドルフホテルを訪れ、二日酔いを直すために『バターを塗ったトースト、ポーチドエッグ、カリカリに焼いたベーコンと一口分のオランデーズ』を注文した。 |
Ngoài các món lợn (như lợn nướng hoặc lợn nhồi) và sự xuất hiện độc nhất của nó trong xúc xích Malta truyền thống, việc thêm thịt lợn vào các món ăn như kawlata (một loại súp rau) và ross il-forn (cơm nướng) đã và đang trở nên phổ biến trong ẩm thực bản xứ Malta trong vài thế kỷ. 豚肉料理(切り身または詰め物入り豚バラ肉のグリル)やマルタ・ソーセージ材料を豚肉がほぼ独占することに加えて、Kawlata(野菜スープ)やross il-forn(焼き飯)のような料理の具に豚肉を使うことは、数世紀にわたってマルタ固有の料理の慣習となった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthịt nướngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。