ベトナム語のthay vìはどういう意味ですか?

ベトナム語のthay vìという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthay vìの使用方法について説明しています。

ベトナム語thay vìという単語は,代わり, ではなく, 代わりにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thay vìの意味

代わり

noun

anh chọn cứu em thay vì cô ấy.
あなた が 彼女 の 代わり に 私 を 救 う の を 選 ん だ から

ではなく

noun

Những người này sẽ được yêu cầu cách ly tại nhà hoặc các cơ sở khác trong 14 ngày, thay vì tối thiểu là 3 ngày như trước.
これらの人々は、以前のような最低3日間ではなく、14日間自宅または他の施設で隔離を要請されます。

代わりに

adverb

Thực khách tại một chuỗi cửa hàng hamburger ở Tokyo sẽ có thể thanh toán thông qua nhận diện khuôn mặt, thay vì sử dụng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.
東京のハンバーガーチェーン店の利用客は、現金やクレジットカードを使用する代わりに、顔認証で支払うことができます。

その他の例を見る

Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
むしろ,すぐに,「と書いてあるのです」と返答しました。(
Ví dụ như sử dụng tất cả các ngón tay để vẽ thay vì chỉ một ngón.
例えば、十字を描くとき、2本の指ではなく3本の指で描くことを強制した。
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
個人ではなく,夫婦という単位で考えるようにします
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
■ 昼食: 昼休みに食事のため会場を離れなくてよいよう,昼食を持参してください。
Các vị tiên tri này đã có can đảm để làm điều đúng thay vì điều dễ dàng.
彼らは,簡単なことではなく,正しいことを行う勇気をもっていました。
Thay vì thế, Kinh Thánh mở ra cơ hội cho các nhà khoa học khám phá.
むしろ,聖書の記述は,科学上の発見の可能性を残しています。
Yêu người thay vì của cải tiền bạc
お金や物ではなく,人を愛する
Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại.
わたしたちは,傷つけるのではなく,いやす言葉を語るように舌を制御してゆけますように。
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng.
そのように許すとき,ふんまんを払い去り,それを募らせるようなことはありません。
Thay vì giúp chị giải đáp vấn đề, mẹ lại đâm ra ngờ vực chị có ý xấu.
母は,その点で姉を助けるのではなく,姉の動機を疑うようになりました。
Thay vì chiều theo ham muốn của bản thân, mình sẽ .....
衝動に負けてしまうのではなく,こうする __________
Thay vì tiết lộ những điều người khác thổ lộ với mình, người đó giữ kín chuyện.
内密にすべきことを漏らしたりせず,事を覆い隠します。
Thay vì thế, chúng ta noi gương Mi-chê qua việc “chờ-đợi Đức Chúa Trời”.
むしろミカのように,わたしたちの『神を待ち望む』必要があります。
Thay vì 7 ngày, lịch tzolkin có 20 ngày kèm theo tên gọi.
ツォルキン暦では,名前の付いている日が7日ではなく20日あった。
4 Thay vì nhìn lại quá khứ, chúng ta phải chú tâm vào tương lai.
4 過去のことに注意を向けるのではなく,前途の事柄にいつも目を向けていなければなりません。
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
同情心に富むということには,気難しくなく,謙遜で道理をわきまえていることも含まれます。
Thay vì thế, sách Khải-huyền giải thích là lực lượng hành quyết phải đến từ trời.
そうではなく,「啓示」の書は,処刑に当たる勢力を天からのものとして描写しています。
Thay vì thế, hãy tế nhị giải thích lập trường của bạn.
むしろ,気を配りつつ自分の立場を説明してください。
Thay vì lặp lại y hệt những từ trong tài liệu, hãy dùng lời lẽ riêng.
資料をそのまま読むのではなく,自分の言葉で話してください。
Thay vì can thiệp, chị đã để Jenny nói chuyện với cô.
自分が割って入る代わりに,娘が直接先生に話すよう励ましました。
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
それどころか,妻の気持ちを思いやり,常に敬意をこめ,品位をもって接することでしょう。
Thay vì dùng tên khai sinh là Louys, ông lấy tên Pierre.
親の付けた名はルイ・ロベールでしたが,この人はルイという名前をピエールに変えました。
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
むしろ,エホバを賛美するために自分の才能を用います。
Thay vì thế, tôi đã hành động một cách độc đoán và tai hại.
ところがわたしは,建物を解体する巨大な鉄球のように振る舞ったのです。
Thay vì thế, chúng ta nên vui vẻ về luật pháp của Đức Giê-hô-va.—1/3, trang 17.
そして,エホバの律法を喜びとすることが大切です。 ―3月1日号,17ページ。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thay vìの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。