ベトナム語
ベトナム語のthất nghiệpはどういう意味ですか?
ベトナム語のthất nghiệpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthất nghiệpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthất nghiệpという単語は,失業, 失業者, 失業, 無職を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thất nghiệpの意味
失業verb Nếu bị thất nghiệp, bạn có thể làm gì để tăng cơ hội tìm việc làm? もしも失業したら,仕事を見つけるチャンスを多くするために何ができるでしょうか。 |
失業者noun Số người thất nghiệp đang gia tăng trên khắp thế giới. 世界のどこでも失業者の数は増えています。 |
失業verb noun Nếu bị thất nghiệp, bạn có thể làm gì để tăng cơ hội tìm việc làm? もしも失業したら,仕事を見つけるチャンスを多くするために何ができるでしょうか。 |
無職noun Tốt nghiệp nhưng thất nghiệp 無職の大卒者 |
その他の例を見る
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. そこで幾百人もの人々は失業し,請求書が来ても支払いをすることができません。 |
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va. 失業中のある日,デイビッドはエホバの証人に会いました。 |
Năm 1994 chứng kiến mức lạm phát và thất nghiệp được kéo xuống đến mức thấp nhất trong 25 năm. 1994年には、過去25年間で最も低い失業率とインフレ率を記録した。 |
Dättlikon có tỷ lệ thất nghiệp là 1,43%. デットリコンの失業率は1.43%である。 |
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. 良い働き口を失ったり,失業が長引いたりすると,気落ちしやすいものです。 |
Thất nghiệp dẫn đến nhu cầu xã hội giảm. 雇用の減少 人口の流出。 |
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp. 社会が良くて 失業率も低かった |
Không còn nạn vô gia cư hoặc thất nghiệp. もうホームレスや失業はない。 |
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. 8 失業と経済不況が深刻な思い煩いの種になっている国は少なくありません。 |
Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng. 1つだけ例を挙げましょう 5百万のアメリカ人が 少なくとも6ヵ月以上 失業状態のままです |
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua. 働こうとしている人々の中には,失業中の人,病気の人,老齢のために働けない人などがいるかもしれません。 |
Các nghệ sĩ trên đường phố sẽ gia nhập vào hàng ngũ của đội quân thất nghiệp. 職を失った芸術家のせいで 失業者数が増加するでしょう |
Không, tôi thất nghiệp. 違 う ポーランド 人 だ |
Nó không về việc rằng ta đang thất nghiệp. 問題は仕事が なくなることではありません |
Tỷ lệ thất nghiệp tại Bratislava là 1,83% vào tháng 12 năm 2007. また2007年12月現在のブラチスラヴァ市の失業率は1.83%である。 |
Nếu bị thất nghiệp, bạn có thể làm gì để tăng cơ hội tìm việc làm? もしも失業したら,仕事を見つけるチャンスを多くするために何ができるでしょうか。 |
Bị thất nghiệp rất là buồn nản. 仕事がなくなると憂うつになります。 |
Ở Hoa Kỳ, hơn 15 triệu người, hay 1/4 lực lượng lao động, bị thất nghiệp. 米国でも,労働人口の4分の1に当たる1,500万人以上が失業しました。 |
Càng ngày càng có nhiều người thất nghiệp. 失業者は増える一方です。 |
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp 彼女は失業中の夫に 毎日叩かれていました |
Không muốn nngười chồng đánh đập vợ minh vì họ thất nghiệp, hay tương tự. 仕事をしない女性を 殴ってはいけません |
Tốt nghiệp nhưng thất nghiệp 無職の大卒者 |
Ngày nay, tỷ lệ thất nghiệp nam giới cao hơn tỷ lệ thất nghiệp nữ giới. 最近では 男性の失業率は 女性より高くなっています |
Khi tôi 56 tuổi, nhà xưởng nơi tôi làm việc bất ngờ đóng cửa và tôi bị thất nghiệp. わたしは56歳の時,働いていた工場が会社の都合で突然閉鎖されたため,失業しました。 |
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm. パインリッジ居留地内の失業率は 85~90%あたりで推移しています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthất nghiệpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。