ベトナム語
ベトナム語のthất bạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のthất bạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthất bạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthất bạiという単語は,haiboku, make, 失敗, 失敗を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thất bạiの意味
haibokuVerbal; Adjectival; Noun |
makeVerbal; Adjectival; Noun |
失敗Verbal; Adjectival; Noun (không đạt được kết quả, mục đích như dự định) Anh ta làm việc rất chăm chỉ vì sợ bị thất bại. 彼は失敗するといけないので熱心に勉強した。 |
失敗verb noun Anh ta làm việc rất chăm chỉ vì sợ bị thất bại. 彼は失敗するといけないので熱心に勉強した。 |
その他の例を見る
Tại sao một số hôn nhân thất bại 結婚が破綻するのはなぜか |
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. 8 エホバの目的は,アダムが罪をおかしても挫折したわけではありません。 |
Nhưng dường như mọi nỗ lực của bà đều thất bại. しかしかれの試みは全て失敗した。 |
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI 破局を迎えたら |
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. 我々 の 最上 の 機械 が 幾 度 も 使命 の 達成 に 失敗 し た |
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại. ● 逆戻りしたら,もう立ち直れないだろう。 |
Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài. その導きや指導はご自分の民の期待に背いたことがありません。 |
Việc Giê-su trung thành cho đến chết là một sự thất bại lớn cho Sa-tan. イエスが死に至るまで忠実を保たれたことは,サタンにとっては重大な敗北でした。 |
Lần này bạn không được thất bại đâu đấy. 今回はしくじれないぞ。 |
Quân miền Nam tấn công nhưng thất bại. 南軍は反撃したが失敗した。 |
5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. 5 分別があれば,失敗が目に見えている試みに着手したりはしません。 |
Tôi về nhà, cảm giác như mình là một kẻ thất bại. ホテルに帰る途中,自分はだめだという思いが頭から離れませんでした。 |
Tuy nhiên công trình của Hội nghị Hiến pháp Tiểu bang Sequoyah không hoàn toàn thất bại. しかし、セコイヤ州憲法会議の懸命の努力は完全に失われた。 |
Dù tôi muốn tạo một logo không dùng đến kiến trúc, nhưng tôi đã thất bại. 建物をモチーフにしないロゴに したかったのですが 思惑通り行きませんでした |
□ Tại sao các nỗ lực của loài người nhằm mang lại hòa bình đã luôn luôn thất bại? □ 平和実現への人間の努力がいつも失敗に終わってきたのはなぜですか |
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan! サタンにとってなんという敗北でしょう。 |
có khi họ cũng thất bại. カッコ良くないことも テレビで― |
Tuy nhiên, sự thất bại như thế không có nghĩa là thông điệp của Giê-su thiếu sót. しかし,こうした失敗はイエスの音信に欠陥があるという意味ではありません。 |
Vậy, sao bạn không làm thế khi gặp thất bại? 自分のした失敗についても,同じような見方をするのはどうでしょうか。 |
Dự án Jaeger xem như thất bại rồi, thống soái. イェーガー 計画 は 終了 し た ん だ 司令 官 しかし... |
Hoặc khi thất bại với CPAP. CPCPと略される。 |
Không có Ngài, kế hoạch cứu rỗi sẽ thất bại. キリストがおられなければ,救いの計画は果たされません。 |
Khi phạm lại thói quen cũ, đừng kết luận rằng đó là một thất bại vĩnh viễn. 一度失敗しただけで,もう成功できない,と考えてはなりません。 |
5. a) Tại sao các cơ quan của loài người thất bại trong vai trò giải hòa? 5 (イ)人間の代理機関が平和を作る者となれないのはなぜですか。( |
Điều đó là hư không bởi vì ý định của họ chắc chắn sẽ thất bại. むなしいと言えるのは,そのもくろみが必ず失敗に終わるからです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthất bạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。