ベトナム語
ベトナム語のthảo mộcはどういう意味ですか?
ベトナム語のthảo mộcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthảo mộcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthảo mộcという単語は,ハーブを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thảo mộcの意味
ハーブnoun Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp. 台所 から あなた の ハーブ を 幾 つ か 持 っ て 来 た |
その他の例を見る
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc. 今日ごく当たり前に使われている薬の中にも,植物から抽出されたものがあります。 |
Trên 1.800 m thì loài thảo mộc chính là loài sồi (Quercus costaricensis). 海抜1800m以上は、オークの巨木であるクウェルクス・コスタリケンシス(Quercus costaricensis)が支配的な地域である。 |
Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp. 台所 から あなた の ハーブ を 幾 つ か 持 っ て 来 た |
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. それらの大木の間には無数のシダ,コケ,つる植物,低木,薬草などが生えています。 |
Một số chuyên gia cũng cho rằng vài thứ thảo mộc và khoáng chất có thể giúp ích. また専門家の中には,ある種のハーブやミネラルに効用があるとする人もいます。 |
Nhiều trong số các loại thảo mộc và gia vị đã được mang về từ cuộc thập tự chinh. ハーブ、香辛料の多くは十字軍から持ち返された。 |
* Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và súc vật dùng, GLGƯ 89:10–17. * 草 や 果実,肉,穀物 が 人 や 動物 の ため に 備えられた, 教義 89:10-17. |
Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab. 砂と乾いた草の中で,緑の草木の名残をとどめているのは,バオバブの木のわずかな葉だけです。 |
24 Đất sẽ sinh gai góc và cây gai kế ra cho ngươi, và ngươi sẽ ăn thảo mộc của đồng ruộng. 24 地 ち は あなた の ため に、いばら と あざみ を 生 しょう じ、あなた は 野 の の 草 くさ を 食 た べる で あろう。 |
Cuốn Smith’s Bible Dictionary nói rằng châu chấu “gây thiệt hại khủng khiếp cho thảo mộc trong nước nào mà chúng đến”. スミスの聖書辞典」は,いなごは「襲う国々の草木に甚大な被害をもたらす」と述べています。 |
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. 1818年,イギリス人ウィリアム・カトリーのもとに,ブラジルから熱帯植物が送られてきました。 |
5 Cùng mọi cây cối ngoài đồng trước akhi nó có ở trên đất, và mọi thảo mộc ngoài đồng trước khi nó mọc lên. 5 地 ち に は 1まだ 野 の の 植物 しょくぶつ も なく、また 野 の の 草 くさ も 生 は えて いなかった。 |
Bà dạy cho con mình nhiều về thảo mộc và đánh thức trong ông niềm vui được nhìn ngắm và cảm nhận cây cối. 植物学に多くの時間を割き、息子に植物を見たり感じる楽しみを目覚めさせた。 |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người, thú vật, côn trùng và thảo mộc với vô số các loại khác nhau. エホバ神は,実に多くの種類の人間や動物,鳥,昆虫,植物を創造されました。 |
Tuy nhiên, thời tiết và các loại thảo mộc thay đổi rất nhiều từ vùng duyên hải thấp đến vùng đồi núi sâu bên trong lục địa. しかし,低い海岸線地帯から山の多い内陸部にかけての天候と植生は極めて変化に富んでいます。 |
Ông Byron thường nói với những du khách biết thưởng thức: “Chúng tôi không tạo ra dầu của thảo mộc này, chúng tôi chỉ tinh chiết nó. バイロンは,喜んでいる観光客によくこう言います。「 私たちは精油を作るのではなく,ただ抽出するだけです。 |
Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v... 田舎の呪医によって特別に調合された薬でさえ,草の根や薬草といった普通の材料を混ぜ合わせたものにすぎません。 |
Đỉnh núi Hẹt-môn đầy tuyết làm cho hơi nước đọng lại ban đêm để tạo thành sương làm tươi thắm thảo mộc vào mùa khô dài lâu. ヘルモンの頂を覆うこの雪の影響で,夜間に蒸気が凝結して,おびただしい露が生じるため,長い乾期にも草木は枯れることがありません。 |
Một số loại lan mọc rễ dưới đất nhưng phần lớn chúng (được gọi là thực vật biểu sinh) mọc trên thân cây hoặc những loài thảo mộc khác. 土に根を伸ばして生長するランもありますが,大多数(着生植物と呼ばれる)は木や他の植物に付着して育ちます。 |
Người ta thường đến một thầy pháp ở thôn quê để có muti; ông này dùng thảo mộc hay những bộ phận thú vật để pha những liều thuốc. ムティは普通,田舎の呪医から手に入れます。 呪医は植物,木,動物の体の一部から薬を調合します。 |
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). マタイ 13:31; 23:23。 ルカ 11:42)さらにデザートとして,アーモンドや蜜や香辛料で味付けした煎り小麦が出されたかもしれません。 |
Loài thảo mộc thân cứng này sống ở nhiều điều kiện khí hậu khác nhau: từ không khí lạnh ở rặng núi Alpes, Pháp, cho đến khí hậu khô nóng ở Trung Đông. この丈夫なハーブはさまざまな気象条件のもとでよく育ち,フランス・アルプスの冷たい空気にも中東の乾燥した熱気にも耐えます。 |
24 Theo thời gian Đức Giê-hô-va đã tạo ra những loài sinh vật hữu hình trên trái đất này, thảo mộc đủ loại, hoa, cá, chim và các loài thú (Sáng-thế Ký 1:11-13, 20-25). 24 時のたつうちにエホバは,草,樹木,花,魚,鳥,動物など,命を持つ有形の物をこの地上に創造されました。( |
11 Mọi thứ thảo mộc vào đúng mùa của nó, và mọi thứ trái cây vào đúng mùa của nó; tất cả những thứ này phải được dùng một cách thận trọng và abiết ơn. 11 すなわち、それぞれ の 季 き 節 せつ の あらゆる 草 くさ と、それぞれ の 季 き 節 せつ の あらゆる 果 か 実 じつ 、これら は すべて、 思 し 慮 りょ 分別 ふんべつ と 1 感謝 かんしゃ を もって 用 もち いる べき もの で ある。 |
Bạn có tìm được thêm bằng chứng về một Đấng Tạo hóa đầy yêu thương khi quan sát vẻ đẹp của cây cối, thảo mộc và bông hoa đủ loại, vô giới hạn không? さらに,樹木や草,花などの無限の多様性と美の中に,愛に富まれる創造者の存在を示す一層の証拠を見ることができますか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthảo mộcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。