ベトナム語
ベトナム語のthần tàiはどういう意味ですか?
ベトナム語のthần tàiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthần tàiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthần tàiという単語は,富の神様を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thần tàiの意味
富の神様
|
その他の例を見る
Đó là một tấm biển lớn do một nhóm người vô thần tài trợ. 最近,ある無神論者の団体の賃借している広告板に,そう書かれています。 |
Bản chất của cờ bạc là khiến người ta mù quáng tin vào cái được gọi là Thần Tài. ギャンブルを行なうことは,その性質上,いわゆる幸運の女神に盲目の信頼を寄せようとするものです。 |
(Mác 14:11; Giăng 12:6) Khi quá ham mê tiền bạc, một số người còn thờ thần tài thay vì thờ Đức Chúa Trời. マルコ 14:11。 ヨハネ 12:6)ある人々は極端に走り,神ではなく金銭を自分の究極的専心の対象とするまでになっています。( |
Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”. また,旧正月の慣習の中には,福の神をあがめる慣習など,“幸運”を呼び寄せようとするものが数多くあります。 |
Những ai muốn làm giàu thường phải hy sinh những nguyên tắc đạo đức và đôi khi cả đức tin của họ để thờ thần tài. 富を求める人は,多くの場合,自分の主義,時には信仰まで犠牲にして,富という神の祭壇にささげています。 |
(Truyền-đạo 7:12) Song, nếu chúng ta để “Thần tài” trở thành chủ của mình, “sự tham tiền-bạc” sẽ chi phối và thống trị toàn bộ đời sống chúng ta. 伝道の書 7:12)しかし,「富」を自分の主人にするなら,「金銭に対する愛」に振り回されるようになり,生活全体がそれに支配されてしまうでしょう。( |
Đấng hiện đang chăm sóc cho bạn và có thể giúp bạn có đời sống hạnh phúc không phải là thần tài hoặc Táo quân, nhưng chính là Đức Giê-hô-va (Công-vụ 14:17; 17:28). 使徒 14:17; 17:28)そのようなエホバを,あなたは愛しておられますか。 |
6 Hãy giới thiệu các tài liệu thần quyền khác: Khi người học tiến bộ khá nhiều, người đó có thể bắt đầu dùng các tài liệu thần quyền khác. 6 他の神権的な参考資料を紹介する: 研究生が十分に進歩したなら,他の神権的な参考資料を使い始めることができます。 |
Trước tiên, mỗi người trong nhóm đọc tài liệu gốc để nắm được tinh thần của tài liệu đó hầu nhận ra cấu trúc căn bản của tài liệu và đối tượng độc giả. まず,メンバー各自が英文を読んでその感じをつかみ,どんな構成になっているか,どんな人を対象としたものかを見極めます。『 |
Thể hiện lòng quý trọng tài sản thần quyền 神権的資財に認識を示す |
Cứ như chúng ta có tài phép của thần thánh vậy. 神 の 中 に い る よう な もん だ 。 |
3 Tại Trung Tâm Giáo Dục của Hội Tháp Canh ở Patterson, New York, có ba trường đặc biệt để huấn luyện học viên về những đề tài thần quyền sâu sắc. 3 ニューヨークのパタソンにあるものみの塔教育センターの施設は,高い神権的な訓練を与える三つの特別な学校のために用いられています。 |
Ngay cả nếu ông được coi là một thiên tài về thần học thì không có các thiên tài như vậy trong 1.800 năm sau khi giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi có thể làm được như vậy? たとえ彼が神学の天才だったとしても,救い主の地上での務めが終わってからの1,800年間に,同じようにできた天才は他にいなかったのでしょうか。 |
Tmolus, thần núi, được chọn làm trọng tài. トモーロス (Tmolus、山の神)が、審判に選ばれた。 |
8 Làm sao “Ma-môn” hay “tiền tài” trở thành một thần? 8 どんな場合に「富」は神のようになるのでしょうか。 |
Những người khác thì tin rằng bí quyết của hạnh phúc là một bí ẩn, và có lẽ chỉ một vài người trí thức có tài thần bí mới có khả năng giải điều bí ẩn đó. また,幸福をもたらすかぎは神秘的な奥義であって,その奥義を解き明かす能力が与えられているのは知的に恵まれた少数の神秘主義者に限られている,と信じている人たちもいます。 |
Kinh Thánh cũng cảnh báo việc xem sự may mắn là lực thần bí có thể mang đến tài lộc. また聖書は,祝福をもたらすとされている神秘的な力つまり幸運の力についても警告を与えています。 |
“Các con trai của thần Zeus” này có nhiều tài năng và còn là những thủy thủ lão luyện có quyền năng trên sóng và gió. それら「ゼウスの子ら」は,風と波を統御する力を持つ熟練した船乗りとみなされ,そのため船員の守護神としてあがめられるようになりました。 |
Chúng ta cũng được khích lệ rất nhiều bởi gương của các tín đồ Đấng Christ thời hiện đại đã bền đỗ chịu đựng sự bắt bớ dưới các chế độ độc tài hoặc thần quyền chuyên chế. また,独裁者や僧職者の支配する国々で迫害を耐え忍んだ現代のクリスチャンのりっぱな手本も励みとなります。 |
Gánh nặng tài chính đã làm sức khỏe tinh thần và thể chất của Madison ngày càng xấu. 」マディソンの財政的トラブルと精神と肉体の健康の悪化が彼を消耗させ続けることになった。 |
Chúng ta cũng bày tỏ tinh thần trách nhiệm qua việc đóng góp tài chánh cho công việc Nước Trời trên khắp thế giới. また,世界的な王国の業のために寄付をすることによっても,責任感を示せます。 |
Mất con và tài sản hẳn khiến bà suy sụp tinh thần. 子どもと財産を失って,打ちのめされたことでしょう。 |
Dr. Wolf vừa trợ giúp tài chính lẫn ủng hộ tinh thần cho Fidel Castro ngay từ đầu của cuộc cách mạng Cuba. ウルフは、キューバ革命の初期からフィデル・カストロを精神的、財政的に支援した。 |
Thần linh ngang ngược này cho rằng nếu tài sản và sức khỏe bị tước đoạt, Gióp sẽ rủa sả Đức Giê-hô-va. この挑発的な霊の生き物は,富や健康をはぎ取られればヨブはエホバをのろうだろうと唱えました。 |
Chủ đề của buổi hội thảo là “Bị ngược đãi và tự khẳng định: Nhân Chứng Giê-hô-va dưới chế độ độc tài Quốc Xã và vô thần”. その会議は,「弾圧と自己主張: 国家社会主義と共産主義の独裁体制下におけるエホバの証人」というテーマで行なわれました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthần tàiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。