ベトナム語のthảmはどういう意味ですか?

ベトナム語のthảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthảmの使用方法について説明しています。

ベトナム語thảmという単語は,絨毯, カーペット, jūtan, kāpetto, 絨毯を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thảmの意味

絨毯

noun

Giờ thì mày làm bẩn thảm của tao rồi.
今 は 俺 の 絨毯 に ウンコ を 漏ら し て い る

カーペット

noun

Bằng cách loại bỏ những tấm thảm dính và tàn dư của thúôc lá
汚いカーペットや たばこの吸い殻などの

jūtan

adjective

kāpetto

adjective

絨毯

noun

Giờ thì mày làm bẩn thảm của tao rồi.
今 は 俺 の 絨毯 に ウンコ を 漏ら し て い る

その他の例を見る

Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
近い将来の悲惨な成就
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
......20世紀の戦争における死者の数は,容易には想像しがたい程度に達している。
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
わたしたちは,様々な法律や政策の結果を味わってきましたし,落胆,悲劇,家族の死など,あらゆることを経験してきました。
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
その物語はわたしたちにとっても興味深いものです。 まことの神への従順がもたらす祝福と,不従順の結果を際立たせているからです。
Tình trạng thật là bi thảm!
それは何と哀れな状況なのでしょう。
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
2 事前に行なえること: 災害が迫っているという警告が当局から与えられる場合があります。
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
そして,第二次世界大戦後には,ワールド・ブック百科事典(1973年)が「史上最大の世界的食糧不足」と呼ぶものが生じました。
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
例えば,2013年に米国アーカンソー州で災害が生じた時,ある新聞はエホバの証人の迅速な対応についてこう報じました。「 エホバの証人が災害時に行なう組織的な奉仕活動は,実に見事だ」。
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi.
詩編 34:19)1963年,パツィーと私がまだチリにいた時に,赤ちゃんだった娘の悲惨な死を経験しました。
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
彼らは,流血の罪を負う偽りの宗教の世界帝国,つまり「大いなるバビロン」の主要な部分です。 その宗教帝国は,第一次世界大戦後エホバから有罪を宣告され,霊的な意味ではなはだしく倒壊しました。
Họ đã đến đây vào đúng thời điểm xảy ra cuộc thảm sát Sabra và Shatila.
現地に着くと、ミムラさんと嶋本の出会いが実現した。
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình.
一家はパキスタンへと逃れ 当時 8歳と10歳だった 上の男の子達は 毎日10時間 絨毯を織って 家計を支えました
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
原発事故が起こる
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
換言すると 人的資本への投資なしでは この人的資源からの配当という恩恵も 人的災害になってしまうということです
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
何らかの虐待,計り知れない喪失,慢性的な疾患や生活に支障を来すほどの苦難,虚偽の非難,激しい迫害,罪や誤解がもたらす霊的な損失,これらを経験した人も皆,世の贖い主によってすっかり元どおりになるのです。
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra.
哺乳類の時代が 2.5億年前に 始まったのも束の間 大変動が起きたのです
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
危機はまだ回避できるのでしょうか。
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
20年という長年にわたり 建築家として設計し執筆してきた私ですが 5人からテーブルにつくように言われ 深刻な質問を尋ねられた記憶などありません ゾーニングや非常口について 安全問題、そしてカーペットは可燃性かどうか
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
悲劇に見舞われたこの国では,ローマ・カトリック教徒や東方正教会やイスラム教徒などの勢力が領土を巡って戦っていますが,多くの人は平和を待ち望んでおり,中には平和を見いだした人もいます。
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
それは警告となるどころか,人の霊的な感覚を鈍らせて,ノアの日の大洪水よりも大きな患難を生き残る見込みを失わせるものになるでしょう。 ―ペテロ第二 3:1‐7。
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
エレミヤ 7:31。 ローマ 6:7)また,無差別な破壊をもたらすような自然災害は,神の業ではありません。 だれにでも臨み得る,予見しえない出来事なのです。 ―伝道の書 9:11。
Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29).
ソロモンの場合は非常に悲劇的でした。 彼は優れた知恵と繁栄を与えられていたのです。(
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự.
現在の事物の体制に破滅的な終わりが近づいているのですから,今は二の足を踏んでいる時ではありません。
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
自然災害で崩れた建物や 核施設内にロボットを 送り込んで 状況の確認や 放射能レベルのチェックを 行わせることができます
Thảm họa.
危機・・・ 死・・・ 大災害・・・

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。