ベトナム語
ベトナム語のtảo biểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のtảo biểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtảo biểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtảo biểnという単語は,海草, 海藻を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tảo biểnの意味
海草noun dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển — 魚や 海草や 海の怪獣がいるのか見てみたいのです |
海藻noun Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá. 海藻が魚の老廃物で育つことなどを 例として考えてみてください |
その他の例を見る
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. ジャマイカ北部の沿岸部のサンゴ礁で 生きたサンゴが生息しているのは数パーセントで ほとんどが海藻とヘドロです |
Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam. ジュゴンは草食性の海洋哺乳類で,大きくなると体長3.4メートル,体重400キロ以上になります。 |
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển. 数か月のうちに ウニが死滅したあと海藻が成長し始めました |
Nhưng biển Sargasso, giống như cách nó thu hút loài tảo, thực sự đang có nhiều chất dẻo từ khắp vùng. しかしサルガッソ海では海流で 海藻が集積するのと同様に 周辺海域のプラスチック・ゴミが 集まって来てしまいます |
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. ブルターニュの海辺を 覆い隠していたのは この緑の藻やヘドロです |
Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. 地球と同じことです だからユーロパの氷の下を ぜひ探査したいのです 海で何が泳ぎまわっているのか見てみたいですし 魚や 海草や 海の怪獣がいるのか見てみたいのです 何がいても興奮します イカやタコなどの頭足動物でもいいです |
Nơi nào không có cá vẹt và những động vật ăn thực vật khác thì dải san hô sẽ bị tảo và rong biển bao phủ. ブダイや他の草食動物がいないと,藻や海草でサンゴ礁はすぐに窒息してしまいます。「 |
Ta có thể thấy rong biển, tảo, những thứ đa dạng đó có thể chưa nhiều omega-3s có thể giàu các protein, rất nhiều thứ tốt. 海草や昆布もあるでしょう 様々なものがオメガ3を多く含んでいたり タンパク質を多く含んでおり とても良いことなのです |
Có lẽ là một ít Oxy từ một loại tảo nào đó ở ngoài biển không xa nơi bạn ở. 近くの海岸の海藻が作った 酸素もいくらか入っているかもしれない |
Vì vậy đây là loài cỏ biển Caulerpa còn được gọi là tảo chết người これは悪名高い イチイヅタです キラー海藻とよばれています |
Theo một vài ước tính, tảo lục và cyanobacteria trong các môi trường biển cung cấp khoảng 70% ôxy tự do được tạo ra trên Trái Đất và phần còn lại là từ thực vật trên đất liền. 自然界において遊離酸素は、光合成によって水が光分解されることで生じ、海洋中の緑藻類やシアノバクテリアが地球大気中の酸素70%を、残りは陸上の植物が作り出している。 |
Ví dụ, biển Sargasso, không được bao bọc bởi bờ biển, nhưng được bao bọc bởi các dòng biển chứa đựng và bao bọc nguồn tảo dồi dào phát triển và hội tụ ở đó. 例えばサルガッソ海は 陸地で区切られてはいませんが 海流で縁どられています これらの海流のお蔭で 浮遊性の海藻サルガッスムが豊かに育まれ そこに集まって来ています |
Nước thải bị rò rỉ ra ngoài là nước vốn được thải ra ngoài biển trước đó, và tảo bị rò rỉ cũng đều tự phân hủy sinh học được, và bởi vì chúng sống trong môi trường nước thải, chúng là những loại tảo nước ngọt, nghĩa là chúng không thể sống trong nước mặn, nên chúng sẽ chết. 漏れ出す排水は 元来そのまま 排出されていた排水ですし 藻類は 漏れても自然分解されます 排水中で生育する藻類は 淡水生物なので海水の中では 生息できないのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtảo biểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。