ベトナム語のtầng trênはどういう意味ですか?

ベトナム語のtầng trênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtầng trênの使用方法について説明しています。

ベトナム語tầng trênという単語は,上層言語, 叩きのめす, 上の階に, 階上へ, 甲板を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tầng trênの意味

上層言語

(superstratum)

叩きのめす

(deck)

上の階に

(upstairs)

階上へ

(upstairs)

甲板

(deck)

その他の例を見る

Năm 2002 tầng trên cùng của tòa nhà cư ngụ đã bị 1 trận hỏa hoạn phá hủy.
2002年には火災によって住居の上階部分が損壊した。
Ông đã yêu cầu tôi xây nhà ở ba tầng trên sân bóng chày.
野球場に3階建の住宅を 建てるよう依頼されました
Chúng tôi có cứu thương ở tầng trên nhé.
医療 班 が 上 に い る
Tầng trên, nhãn mới.
新し い ラベル が 張 っ て あ る
Hắn thuê toàn bộ tầng trên cùng.
最上 階 を 借り切 っ て る
đây bạn có thể thấy siêu xe buýt tầng trên có thể chở tới 2000 người
あなた方は上部デッキに 2000人が乗車できる メガバスを見たことがありますか?
Ngay cả tầng trên các tòa nhà cũng được dành cho văn phòng.
フロアの一部はオフィスとしても利用される。
Một phòng tắm khác ở tầng trên.
二階に2つ目のトイレを作るのもいけません
Mấy đứa con tao ở tầng trên!
子供 が 2 階 に 居 る!
Chúng tôi sống ở tầng trên tiệm giặt ủi của tôi ở Thành Phố Jersey, New Jersey, Hoa Kỳ.
そして,米国ニュージャージー州ジャージーシティーにあった私のドライクリーニング店の上のアパートで暮らし始めました。
Chỉ cần xây thêm một tầng trên tòa nhà chi nhánh đã có sẵn là có được Phòng hội nghị.
この大会ホールは,すでにあった支部の建物の上に造られたものです。
Tôi sinh ngày 23-4-1922 tại thành phố Cleveland, bang Ohio, Hoa Kỳ, trong căn hộ ở tầng trên tiệm bánh của cha.
私は1922年4月23日,米国オハイオ州クリーブランドで,父が経営するパン屋の上の階にある我が家で生まれました。
Những quả bom này đủ mạnh để hủy phá toàn bộ khu căng tin và kéo sập thư viện ở tầng trên.
爆弾は、カフェテリアの全てを破壊し、二階の図書館を崩壊させるのに十分な威力を持っていた。
Nhưng toà nhà xanh lá, ở đằng sau, bạn có thể thấy tầng trên cùng không bị chiếm, người ta đang xây dựng mở rộng ra.
後方の緑色の建物を見て下さい 最上階には誰も住んでいません 上に家を建てられるよう 空けてあるんです
Chúng tôi ở trong căn phòng tầng trên của Phòng Nước Trời chung với chị Stella Willie, chị đối đãi với chúng tôi như mẹ con vậy.
私たちは,二人にとって母親のような存在のステラ・ウィリーと一緒に,王国会館の上の部屋に住みました。
Và chúng xộc thẳng lên một phòng ở tầng trên cùng của khách sạn, đá sập cánh cửa và chúng tìm thấy một người đàn ông bên cạnh chiếc giường.
ホテルの最上階の スイートルームの ドアを蹴破り ベッドに隠れている 男を見つけました
Và cũng vậy thiết kế này dựa theo quy tắc địa phương mà hình thành mật độ cao hơn ở các tầng trên và mật độ thấp hơn ở tầng trệt.
また これは 地元の規則にも合っていて 上層階では高密度で 下層階は低密度になっています
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
これに腹を立てたプロテスタント貴族がプラハの王宮に押し入り,カトリックの役人を3人捕らえて階上の窓から投げ落としました。
VÀO đêm 14 Ni-san năm 33 CN, Chúa Giê-su và các sứ đồ cùng hát ngợi khen Đức Giê-hô-va trong gian phòng ở tầng trên của một ngôi nhà ở Giê-ru-sa-lem.
西暦33年ニサン14日の夜,イエスと使徒たちは,エルサレム市内のある家の階上の間で共にエホバへの賛美を歌いました。(
Sau khi đi thang máy lên tầng trên cùng của căn nhà, John cùng hai người bạn đi lên một cái cầu thang hẹp dẫn đến sân thượng và bắt đầu hòa nhập với những người khác.
ジョンと友人は建物の最上階までエレベーターで行き,それから屋上に通じる狭い階段を上り,みんなとおしゃべりを始めました。
Voyager 2 cũng bay gần vệ tinh Nereid trước khi cách tầng trên khí quyển hành tinh ở khoảng cách 4.400 km vào ngày 25 tháng 8, và sau đó nó bay qua vệ tinh lớn nhất Triton trong cùng ngày.
8月25日にボイジャー2号が海王星の大気上空4,400 km以内に接近する前に衛星ネレイドに近接接近し、そして同日遅くに最大の衛星トリトンの近くを通過した。
Lúc đó Hội muốn xây một nhà máy cao 10 tầng trên khu đất bên cạnh những nhà máy khác của Hội, nhưng sự phân vùng của khu này chỉ cho phép xây nhà hai tầng mà thôi.
協会は当時,協会の他の工場に隣接するブロックに10階建ての工場を建てたかったのですが,そのブロックは2階建ての建物しか建てられない地域として指定されていました。
Các cầu hai tầng này nằm trong số những cầu dài nhất cùng loại trên thế giới, tầng trên dùng làm xa lộ, và tầng dưới có đường sắt xe lửa và đường xe hai lộ tuyến.
この二階建ての橋は,この種のものでは世界で最も長い橋の部類に入ります。 上層部は一般通行用になっており,壁で囲われている下層部は1本の鉄道と2車線の自動車道路になっています。
những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên thành miệng núi lửa, và các Rover đang đi xuống để đo các thuộc tính và phân tích các loại đá nó đang đi xuống hẻm núi.
これはクレーター壁面であり ローバーはそこを降りながら 地層の特性を 調査したり岩石を分析したりするのです
Năm 1980, 1% dân số người Mĩ ở tầng lớp trên chiếm khoảng 8% thu nhập quốc gia, trong khi nhóm 50% ở tầng lớp dưới chiếm 18%.
1980年 アメリカ国民の上位1%は 国民所得の8%を占めていました 当時の下位50%が占めていたのは 18%です

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tầng trênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。