ベトナム語
ベトナム語のtận tâmはどういう意味ですか?
ベトナム語のtận tâmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtận tâmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtận tâmという単語は,献身的なを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tận tâmの意味
献身的な
Nhưng cũng có những cách khác để phục vụ với tư cách là các môn đồ tận tâm. しかし,献身的な弟子として奉仕する方法は他に幾つもあります。 |
その他の例を見る
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 最初 の 死者 数 は 中心 部 の 世界 政府 を 揺るが す |
Sự tận tâm và thương mến sâu xa. 心 から 大切 に 思い,その ため に 献身 する こと。 |
Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân. 血液によって伝染する病気は,良心的な医師や多くの患者の心配の種になっています。 |
Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin, và sự tận tâm trong công việc. しかし,この二人の宣教師は信仰を持ち,献身的に働きました。 |
Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 南極で働く人たちはそれほど献身的なのです |
Điều này diễn ra qua sự huấn luyện tận tâm bắt đầu từ thuở thơ ấu. エフェソス 6:4)これは,幼い時から始まる良心的な訓練によって行なわれます。 |
Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. ええ 閣下 スターク 公女 は 感謝 する だ ろ う |
Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. アナン家に仕える身であり、アシュレイを身を挺して守る、忠節と孤高の騎士。 |
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. それら名の知られていない書士たちは神聖な書を,細心の注意と,愛のこもった配慮を払いつつ書き写した」。 |
có bao người chăn tận tâm. 会衆の牧者は神に倣い |
Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. コリント第二 5:20)とはいえ,権威を持つ人たちに対しては良心的に服します。 ―11月1日号,17ページ。 |
Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 力尽きないよう |
MỘT vị quan trẻ tuổi giàu có rất mộ đạo, tận tâm và tuân theo luật pháp. その富んだ若い支配者は,まじめで,律法をよく守り,宗教心のある人でした。 |
Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 真のクリスチャンは正直かつ勤勉に,また良心的に働くよう努力します。( |
Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 彼らは主の王国を確立することに自らをささげています。 |
Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 患者に純粋な関心を抱く多くの医師は,輸血を施すことについてあまりためらいを感じないかもしれません。 |
Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế (GLGƯ 20:19). 神 へ の 愛 や 敬虔 けいけん な 思い,奉仕,献身(教義 20:19)。 |
Lòng trung tín và sự tận tâm của các chị em đã củng cố tôi. 皆さんの忠実さと献身はわたしを強めてくれました。 |
Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 彼らは平和を愛し,良心的で,政府機関に敬意を払う市民である」。 使徒ペテロの言葉には確かに知恵があります。「 |
Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 彼らは自分たちの主人の指導に良心的に従いました。「 |
Sau kinh nghiệm đó, tôi có một lòng tận tâm mới. その場を去るとき,献身しようという決意を新たにしました。 |
Ta vừa cho ông ta biết về sự tận tâm của nàng với người nghèo. ええ 彼 ら の 小屋 を 訪問 し た |
Sau nhiều năm tận tâm làm việc, tại sao công ty lại không cần đến mình nữa?”. 何年も一生懸命に働いてきたのに,会社はなぜわたしを戦力外扱いするのだろう」と考えたのです。 |
Bác sĩ nhân từ, cứu sống bệnh nhân tận tâm với công việc. 仕事 外 で も 命 を 助け る 医者 は ね |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtận tâmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。