ベトナム語
ベトナム語のtận dụngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtận dụngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtận dụngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtận dụngという単語は,活用を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tận dụngの意味
活用verb noun ([尽用]) Nhiều quý bà Trung Quốc tận dụng mạng xã hội để tạo thu nhập 多くの中国人女性はSNSを活用して収入を生み出しています |
その他の例を見る
“Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh. 「どんな状況におかれても,いつも最善を尽くしてください。 |
(b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì? ロ)すべての機会に祈るならどんなことを確信できますか。 |
Hãy tận dụng những gì bạn có! 持っているものを最大限に生かす |
Bạn có tận dụng sự cung cấp này không? あなたもそうした霊的食物を十分に活用していますか。 |
Bạn có tận dụng lợi ích của các buổi họp như thế không? あなたはそのような集いから十分に益を得ていますか。 |
4 Hãy tận dụng mỗi cơ hội để lớn lên về thiêng liêng. 4 霊的に成長するためのすべての機会を活用しましょう。 |
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”. 10分: 時間を生かして用い,賢い者として歩む。 |
Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi. 質問に答える際,聖書そのものを活用する。 |
Hãy tận dụng kinh nghiệm của những anh chị công bố thành thục. 円熟した奉仕者たちの経験を参考にしましょう。 |
Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình ヨセフは,置かれた境遇で最善を尽くそうとした |
• Những tín đồ được xức dầu còn sót lại tận dụng “thì thuận-tiện” này như thế nào? ● 油そそがれた残りの者は,「特に受け入れられる時」をどのように活用してきましたか |
Bạn có tận dụng sự sắp đặt này không? マタ 24:45)この取り決めを有効に活用していますか。 |
5 Bạn có tận dụng mọi lợi ích của các băng video của chúng ta không? 5 あなたもそれらのビデオを最大限に活用しておられますか。 |
Trái lại, hãy hướng dẫn nó tận dụng những điểm tốt trong cá nhân của nó. むしろ,持っている良い特質を最大限に生かすように指導します。 |
Tôi muốn tận dụng tuổi trẻ của mình để phụng sự Đức Giê-hô-va”. わたしは自分の若さを,エホバに十分仕えるために用いたいと思いました」。 |
Tại sao lại không tận dụng thời khắc kỷ niệm đặc biệt này? なぜ この特別で大切な時間を 享受しないのでしょうか |
Khuyến khích hội thánh tận dụng cuốn Tra xem Kinh Thánh mỗi ngày—2004. 日ごとに聖書を調べる ― 2004」を活用するよう皆に勧める。 |
Khi tận dụng thời gian để mở rộng thánh chức, những tín đồ độc thân có niềm vui 宣教を拡大するために時間を用いる独身のクリスチャンは喜びを味わう |
Để tận dụng tối đa bài viết này, trước tiên hãy hoàn thành hướng dẫn về TalkBack. この記事で紹介する機能を活用するには、まず TalkBack のチュートリアルを完了してください。 |
Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình 自分の才能を伸ばし,それを十分に生かす時間がある |
Là chúng ta, là bạn, là nguồn lực chưa được tận dụng trong chăm sóc sức khỏe. 私たち、あなたは、 医療の場では最も活用されていない資源なのです。 |
Tính năng này không được tận dụng trong việc chụp siêu âm thông thường. 通常の画像診断においては 使用されていません |
Em chưa được tận dụng hết tiềm năng đây, Leo. ここ じゃ 俺 の 能力 が フル に 使 わ れ な い ぞ レオ |
Anh chị có luôn sẵn sàng quan sát và tận dụng những cơ hội đó không? あなたはそのような機会を目ざとく見つけて,話題に取り入れていますか。 |
(4) Tận dụng mọi cơ hội thích hợp để mời nhận các tạp chí. 4)ふさわしい時にはいつでも機会をとらえ,雑誌を提供する。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtận dụngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。