ベトナム語
ベトナム語のtại saoはどういう意味ですか?
ベトナム語のtại saoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtại saoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtại saoという単語は,どうして, 何故, なぜを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tại saoの意味
どうしてnoun Tại sao thỏ lại có đôi tai dài? ウサギはどうして耳が長いんですか? |
何故noun Các người có biết tại sao thế giới ghét nhà Lannister không? 何故 皆 ラニスター が 大嫌い か わか る か ? |
なぜadverb Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? なぜアメリカ政府は国民が銃を持つことを許しているのですか。 |
その他の例を見る
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. それがゆえに食べ物が毎回同じになって飽きると ドーパミンの分泌量は低下します |
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? 3)研究生を組織に導くことが重要なのはなぜか。 |
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? 贈収賄がなくならないのはなぜでしょうか。 |
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * 記録者がこの出来事や言葉を入れたのはなぜだろうか。 |
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn, なぜこんなことを? 環境への |
Nhưng tại sao lại như vậy? 非常に残念です。なぜでしょう? |
Noah: Tại sao ạ? ノア:だって男の子は何も聞いてないもの |
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。 |
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? 3 (イ)人間がとこしえの命にあこがれるのはなぜですか。( |
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? 2 それらの都市と住民が滅ぼされたのはなぜでしょうか。 |
Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ エホバが迫害を許される理由 |
Tại sao lại cho tôi làm người đứng đầu S.H.I.E.L.D.? じゃあ 、 なぜ 俺 を シールド の 頭 に し た ? |
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh? 聖書時代,オリーブの木が特に貴ばれていたのはなぜでしょうか。 |
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? 多くの働き人を見いだす任務をイエスが与えたのはなぜですか。 |
Tại sao Ra-chên rất muốn có những trái phong già của con trai Lê-a? ラケルがレアの息子のこいなすをぜひ手に入れたいと思ったのはなぜですか。( |
b) Tại sao Đức Giê-hô-va lại để cho Giê-su chết? ロ)み子が死ぬのをエホバがお許しになったのはなぜですか。 |
Tại sao một số hôn nhân thất bại 結婚が破綻するのはなぜか |
Nếu có, tại sao nó đã kết thúc? それが事実であれば,なぜその世は終わりを迎えたのでしょうか。 |
Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng? これでもまだ虫を食べる気になれませんか? |
(b) Tại sao Bô-ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va? ロ)ボアズが,ルツはエホバの翼の下に避け所を求めた,と述べたのはなぜですか。 |
14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? 14‐16 (イ)ヨセフが道徳の面で非常に良い模範である,と言えるのはなぜですか。( |
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? 4)輸血を拒否することが不合理なことでも無責任なことでもないのはなぜですか。( |
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? 7 (イ)責任ある立場に就いている兄弟たちが,監督のもとにある人たちを敬うべきなのはなぜですか。( |
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? 羊たちが従属の牧者に聞き従うべきなのは,なぜですか |
Và tại sao ngày nay phải giữ mình khỏi sự thờ hình tượng?” 今日,偶像礼拝に警戒すべきなのはなぜですか』。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtại saoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。