ベトナム語
ベトナム語のtài năngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtài năngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtài năngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtài năngという単語は,才能, 持参金, タレントを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tài năngの意味
才能noun ([才能]) Tôi đồng ý với bạn diễn viên đó rất tài năng. その俳優がとても才能があることについては、あなたと同じ意見です。 |
持参金noun |
タレントnoun |
その他の例を見る
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng. 彼 は 明敏 な 判断 で 見 る 目 が あ る と 思 う |
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi, không tán dương trí thông minh hay tài năng. まず なにより 賢く褒める事 褒めるのは 知能や才能ではありませんよ |
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va. むしろ,エホバを賛美するために自分の才能を用います。 |
Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. 皆さんの才能や能力でも変わりません。 |
Hãy theo đuổi tài năng thực sự của mình. 自分 の 才能 に 合 っ た 仕事 を しろ ! |
Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình 自分の才能を伸ばし,それを十分に生かす時間がある |
Mở video Dùng tài năng phụng sự Đức Giê-hô-va. 自分の才能をエホバのために使う」の動画を再生する。 |
“Hãy chọn lấy những người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời” 『有能で,神を恐れる男子を選び出しなさい』 |
Anh tài năng, tự tạo động lực, và không bạo dạn. 有能 だ が 気 を 使 い すぎ る |
Bữa tiệc này sẽ rất tuyệt vời đấy, và tài năng của chúng ta sẽ được khám phá! パーティー は 超 盛り上が っ て 俺 ら は 天才 と 呼 ば れ る ぞ |
Vâng, tất cả những kỹ năng và tài năng là những gì mà viện dưỡng lão có. 老人ホームには、ご老人の方々が持つ 技や知恵が集まっていました。 |
Một tài năng chưa được khai phá. エージェント ・ ウォード 。 |
Họ không có nghề hoặc giấy tờ chứng nhận có tài năng làm việc chuyên môn. 彼らには身に着けた技術もなければ,世俗的な資格もありません。 |
Và một trong những diễn viên là đạo diễn sân khấu tài năng và diễn viên Robert Lepage. その中の 一人は 素晴らしい舞台監督で俳優でもある ロベール・ルパージュです |
Hãy cống hiến tài năng của anh chị em cho công việc kỳ diệu này của Ngài. 主のすばらしい業に,皆さんの才能を貸してください。 |
Chúa rất hài lòng khi chúng ta sử dụng các tài năng của mình một cách khôn ngoan. 主はわたしたちが才能を賢明に用いるときに喜ばれます。 |
Tôi ngưỡng mộ tài năng của anh ấy. 彼の才能にはおそれいったよ。 |
Nhưng hãy nhớ, lòng nhân ái là cho đi thời gian và tài năng, không chỉ có tiền. 慈善活動は金銭だけでなく時間やスキルを提供することでもあるのです |
Anh chị đang dùng tài năng của mình cho ai? あなたはだれに自分の才能をささげますか。 |
10 phút: Bạn có đang dùng tài năng của mình trong thánh chức? 10分: 宣教奉仕の際に自分の賜物を用いていますか。「 |
Nhưng tài năng có phải là điều duy nhất có giá trị trước mặt Đức Chúa Trời không? とはいえ,神にとって重要なのは才能だけでしょうか。 |
“Tài-năng của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời” (II CÔ-RINH-TÔ 3:5) 「わたしたちにじゅうぶん資格があるのは神から出ているということです」― コリント第二 3:5。 |
Phát Triển Các Ân Tứ và Tài Năng 賜物と才能を伸ばす |
Và nhiều tài năng. あれ ほど 美し い 方 は お り ま せ ん |
Dù tài năng nhiều, can đảm, có khôn ngoan 人が知恵にあふれ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtài năngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。