ベトナム語のtác phongはどういう意味ですか?

ベトナム語のtác phongという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtác phongの使用方法について説明しています。

ベトナム語tác phongという単語は,おり屈み, 行儀作法, 毒見する, 観賞眼, 味わうを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tác phongの意味

おり屈み

(manners)

行儀作法

(manners)

毒見する

観賞眼

味わう

その他の例を見る

Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông.
証人たちの態度に感心したのです。
Do tác phong " lịch sự " của anh trai Merle đấy.
ダリル の 兄貴 に 礼 で も 言 う か
Tác phong nhã nhặn của Nữ Siêu Nhân.
スーパー ガール の 手柄 だ 。
Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu.
ビジネス界では,遅刻は礼儀に欠けた行為以上のものとみなされます。
(Cười) Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn.
私が本当にしようとしているのは 人々がもっと豊かで— インタラクティブな体験をできるようにすることです
Quảng cáo xen kẽ cung cấp quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động.
インタースティシャルは、モバイルアプリのユーザーに表示される情報豊かでインタラクティブな広告です。
Quảng cáo xen kẽ cung cấp các quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên ứng dụng dành cho thiết bị di động.
インタースティシャル広告を導入すると、モバイルアプリ ユーザーにリッチメディアのインタラクティブ広告を表示できます。
Em mang danh họ của gia đình. Người ngoài sẽ nhìn tác phong của em để biết danh giá của gia đình em và của cha mẹ em.
あなたが行なうことやあなたの人柄は,あなたの家の名やあなたにその名を与えたご両親に対する人々の見方に影響を与えます。
[Ruby đã 76 tuổi, nhưng bà ấy vẫn giữ nguyên tác phong đầy uy quyền của mình; chỉ có dáng đi run rẩy mới chứng tỏ tuổi của bà ấy là sai.]
「ルビーは76歳だったが 厳然とした態度を崩さなかった ふらついた足取りだけが 高齢であることをbelieした」
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh.
この宣教者は外見と態度だけで,注目に値する事柄,つまり他の人とは異なった規準を持っており近づきやすいということを伝達していたのです。
Tác phong các Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giao thiệp của họ đối với đồng loại cho thấy như thế nào là họ giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này?
□ エホバの証人は,自分たちの行ないと他の人との関係について『世からの汚点のない状態』にあることをどのように示せますか
Rõ ràng là qua tác phong, dáng dấp bề ngoài và sự thân thiện của chúng ta, chúng ta thông tri với người khác trước khi mở miệng nói. (So sánh I Phi-e-rơ 3:1, 2).
明らかなことですが,わたしたちは何も言わないうちに,振る舞いや外見や親しみ深さなどによって意思を伝達しているのです。 ―ペテロ第一 3:1,2と比較してください。
Những người theo phái này cho rằng các lễ ban phước có giá trị hay không là tùy ở tác phong đạo đức của người chủ trì và giáo hội phải loại những kẻ phạm tội nặng ra khỏi hàng ngũ.
その信奉者たちは,秘跡が有効かどうかは奉仕者の道徳性に依存しており,教会は会員の中から重大な罪を犯した者を追放しなければならない,と主張しました。
14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta.
14 本当の女らしさや男らしさは霊的な特質に基づいたものであるとはいえ,着る衣服やその着方を含めて物腰や外見も多くを語ります。
Tuy nhiên, bất kể những thiếu sót hiển nhiên ấy, lượng tác phẩm phong phú của ông được xem là một kho tàng vô giá.
しかし,幾つかの欠点が目につくとはいえ,エウセビオスの数多くの著作は非常に価値のある宝とみなされています。
Tác phẩm Thuận Phong Tương Tống nay được cất giữ trong Thư viện Bodleian của Đại học Oxford.
自筆譜はオックスフォード大学ボドリー図書館に保存されている。
Dưới tiêu đề “Trước và sau”, cuốn lịch cho thấy công việc giáo dục của Nhân Chứng Giê-hô-va giúp người ta trau dồi tác phong đạo đức, từ bỏ lối sống bại hoại, củng cố đời sống gia đình của họ và vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời.
カレンダーの「過去と現在」という見出しのもとに,人が道徳面で向上し,破滅的な生き方を改め,家族生活を強め,神との個人的な関係を育むうえで,エホバの証人の教育活動がいかに助けとなるかが示されています。
Văn phong phức tạp trong các tác phẩm của ông dường như phản ánh văn phong các tác phẩm của triết lý Hy Lạp và thế giới La Mã.
彼の書いたものに見られる手の込んだスタイルは,ギリシャ哲学やローマ世界の様式を思わせます。
Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng.
また,月に平均66万3,521人が開拓奉仕にあずかりました。
Nhưng thật tiếc nó không được thiết kế để giúp các tác giả tạo ra phong trào cho họ.
しかし恥ずべきことに、このガジェットは 著者がムーブメントを起こすのを助けるようにできていません
Vì vậy, những người làm công tác tiên phong đặc biệt, được bổ nhiệm đến tám khu vực trong vùng cư trú của bộ tộc, đều đã học tiếng Ngobe từ những Nhân Chứng ở địa phương thạo ngôn ngữ này.
そのため,保留地の八つの異なる区域に割り当てられた特別開拓者たちは,ノベ語を話せる資格ある地元の証人たちの助けを得て,その言語を学んできました。
Sidney làm báp têm năm trước đó, vì thế cậu ấy và Irene cùng tham gia công tác tiên phong—người rao giảng trọn thời gian—dọc theo miền duyên hải phía bắc xứ Wales, từ Bangor đến Caernarvon, kể cả đảo Anglesey.
シドニーは,その前年にバプテスマを受けていたので,アイリーンと一緒に開拓者つまり全時間の福音宣明者として奉仕しました。 区域はバンガーからカーナーボンまでのウェールズ北岸沿いで,アングルシー島も含まれていました。
Vào năm công tác 1999, số người tiên phong trên khắp đất đã lên đến 738.343 người—một sự biểu lộ tuyệt vời về “lòng sốt-sắng về các việc lành”.—Tít 2:14.
1999奉仕年度に,世界じゅうの開拓者の合計数は73万8,343人に達しました。「 りっぱな業に熱心」であることの証拠となるすばらしい記録です。 ―テトス 2:14。
Cho đến ngày nay, nền văn học và văn hóa Anh phong phú nhờ các tác phẩm của John Milton.
今日に至るまで,ミルトンの作品はイギリスの文学と文化に多大の貢献をしています。
Trong năm công tác 2018, anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ vào những tháng nào?
2018奉仕年度中,何月に補助開拓者として奉仕できそうですか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tác phongの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。