ベトナム語
ベトナム語のsuy sụpはどういう意味ですか?
ベトナム語のsuy sụpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsuy sụpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsuy sụpという単語は,崩落, 崩壊する, げんたい, 衰退する, 崩壊を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語suy sụpの意味
崩落(break) |
崩壊する(decay) |
げんたい(decay) |
衰退する(decay) |
崩壊(decay) |
その他の例を見る
Bạn có biết điều gì dẫn đến sự suy sụp của Ha-man không? 何がハマンの没落につながったかを知っていますか |
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. 8 失業と経済不況が深刻な思い煩いの種になっている国は少なくありません。 |
Ginger nói chị bị suy sụp thần kinh. ジンジャー が あんた は 神経 衰弱 に な っ て る と 言 っ て た よ |
Mất con và tài sản hẳn khiến bà suy sụp tinh thần. 子どもと財産を失って,打ちのめされたことでしょう。 |
Những sự kiện nào khiến Ê-li bị suy sụp tinh thần? エリヤはどんな出来事のゆえにひどく落胆しましたか。 |
Hay sức khỏe của họ bất ngờ suy sụp do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng. ある人は,不健全な食習慣がもとで健康上の問題を抱えるようになるかもしれません。 |
Ba biến cố ập tới làm ông suy sụp. 彼を圧倒した三つの出来事がありました |
Trí tưởng tượng nhỏ bé của cha về việc hạ sát tôi nó không làm tôi suy sụp. 私 を 殺 そ う と い う ケチ な おとぎ話 は |
Viên Thiệu thu quân về, tinh thần suy sụp. 帰還兵で精神は半壊状態。 |
Người bệnh trở nên suy sụp. 患者は意気消沈します |
Tình trạng thiêng liêng của xứ đang suy sụp. その国民の霊的状態は低下していました。 |
Tớ sẽ không suy sụp nếu Donnie không đầu hàng. ドニー が 違反 し て な い なら 俺 も し て な い |
Họ đang suy sụp, sống trong điều kiện kinh khủng. 彼 ら は 壊れ た ヒド イ ところ に 住 ん で る |
Nó làm suy sụp cảm xúc và, với nhiều người, hủy diệt điều kiện tài chính. 感情面で消耗させられますし 多くの人にとっては 経済的に破壊的です |
Tôi lo ngại cô ấy đang đi đến tình trạng suy sụp về thể chất hoặc thiêng liêng”. 体を壊すか,霊的な面で倒れてしまうのではないか,と心配でした」。 |
Kinh tế suy sụp, đưa đến nạn Khủng Hoảng Kinh Tế trong thập niên 1930. 経済は破綻し,それが1930年代の大恐慌へとつながりました。 |
Nhưng trên thực tế, ẩn dụ trong cách nói về sự suy sụp này thường rất lệch lạc. しかし 実際には 衰退をそのように言い表すのは しばしば 誤解を招く恐れがあります |
Ánh sáng giả mạo của Sa-tan đánh lừa và dẫn đến sự suy sụp về thiêng liêng サタンの偽の光に惑わされるなら,霊的な破船に至る |
Tôi thực sự suy sụp. 私の心は粉々になってしまいました |
Miguel hoàn toàn bị bất ngờ và suy sụp. ミゲルにとっては全くの不意打ちで ひどく打ちのめされました |
Sau nhiều tháng bị xúc phạm, vu khống và châm chích, thần kinh tôi hoàn toàn bị suy sụp. 侮辱され,欺かれ,恥をかかされることが何か月も続き,わたしはすっかり神経をすり減らしてしまいました。 |
Đó là món quà vĩ đại nhất chúng ta có chịu đựng được nỗi đau mà không suy sụp. それ が 我々 が 持 つ 痛み に 耐え る 贈り物 |
Điều đó làm chúng tôi suy sụp -- nghĩ rằng, phải chăng không thể làm gì để thay đổi điều đó? それは衝撃的でした―私たちは実際 何も出来てないのではないだろうか? |
Tôi biết được thái độ này đã làm người Blackfoot suy sụp tinh thần, dẫn đến cảm giác vô vọng. こうしたことでブラックフットの人々は意気をくじかれ,無力感を覚えるようになった,とのことです。 |
Các quốc gia đang chịu cảnh suy sụp và chiến tranh, như Afghanistan, Somalia, một phần của Congo và Darfur. そしてここに 破綻したり 紛争をしている国があります アフガニスタン ソマリア コンゴの一部 ダルフール |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsuy sụpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。