ベトナム語のsuốiはどういう意味ですか?

ベトナム語のsuốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsuốiの使用方法について説明しています。

ベトナム語suốiという単語は,渓流, 小川, 流れ, 渓流を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語suốiの意味

渓流

noun

Báp têm trong một dòng suối trên núi
渓流でのバプテスマ

小川

noun

Có một dòng suối ở đây cho ngựa.
下 に は 馬 が 水 の 飲め る 小川 が あ る

流れ

noun

Cây trồng gần dòng suối phát triển thế nào?
そのような水の流れのほとりに植えられた木々はどうなるでしょうか。

渓流

noun

Báp têm trong một dòng suối trên núi
渓流でのバプテスマ

その他の例を見る

Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
これだけの過程を経て初めて,雲は大量の雨を地上に降らせることができ,それが川となって水を海に戻すのです。
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
9 主 しゅ なる わたし は、 良 よ い 土 と 地 ち で 清 きよ らか な 流 なが れ の ほとり に 植 う えられた、 多 おお く の 貴 とうと い 実 み を 結 むす ぶ 実 みの り 豊 ゆた か な 木 き の よう に、 彼 かれ ら に 実 み を 結 むす ばせる から で ある。
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
同じ一つの泉から甘い水と苦い水の両方がわき出ることはあり得ません。「
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
近くのユダヤ砂漠に住む山やぎは,小さな群れになって定期的にエン・ゲディの泉にやって来ます。
Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà.
二人は車を置いて小道を進んでゆき,小川を幾つか歩いて渡り,ようやく1軒の家を見つけました。
Ông trèo đèo, lội suối, dong thuyền vượt đại dương.
山に登り,川を探検し,海を帆走しました。
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán.
スペインの探検家フアン・ポンセ・デ・レオンは,若返りの泉を飽くことなく探したことで有名です。
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn
せいくを 読んだら,モルモンの いずみの 中の,そのばんごうの ついた かしょに 色を ぬりましょう。
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
ヒゼキヤ王はこの泉をふさいで,西側の池につながるトンネルを作りました。 ―代二 32:4,30。
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪
それ で も 雨 や 小川 より
Tôi biết rằng ông đang xây một hệ thống để bơm nước từ dòng suối nằm dưới cái dốc gần nhà vào chỗ đất của nhà chúng tôi.
義父が坂の下にある小川から,わたしたちの土地まで水をくみ上げる配管工事をしていることは知っていました。
Họ uống nước của dòng suối.
彼らはその水を飲み
Tôi đặc biệt nhớ vườn cây ăn quả gần dòng suối, một nơi chúng tôi đã tạm trú.
私が特によく覚えている滞在場所が一つあります。
Những người tin ông đã quy tụ tại Dòng Suối Mặc Môn để học hỏi thêm.
彼を信じた人々は,もっと多くのことを学ぶためにモルモンの泉に集まった。
Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết.
急流に流される小枝のように,自分が日常の慌ただしさに押し流されていると感じることもあるでしょう。
Anh ta được trả để giữ nước ở lại dòng suối.
川の水を放置することで報酬を得られます
15 Hỡi An Ma, phước thay cho ngươi, và phước cho thay những ai đã được báp têm trong adòng suối Mặc Môn.
15 「アルマ よ、あなた は 幸 さいわ い で ある。 1 モルモン の 泉 いずみ で バプテスマ を 受 う けた 者 もの たち も 幸 さいわ い で ある。
Tại Giê-ru-sa-lem, có một đường hầm được đục trong lớp đá để dẫn nước suối vào thành. —2 Các Vua 20:20.
ヨシュア 15:7,62)エルサレムでは,泉の水を市内に引き入れるために硬い岩をくりぬいて水道が造られました。 ―列王第二 20:20。
nước sự sống: Trong tiếng Hy Lạp, cụm từ này được dùng theo nghĩa đen là dòng nước, nước từ suối hoặc nước ngọt từ giếng có các con suối chảy qua.
生きた水: このギリシャ語の表現は,流水,わき水,泉を水源とする井戸水といった文字通りの水を指して用いられている。
20 Ngày nay, các suối nước sự sống đầy dẫy khắp đất, hầu cho những ai muốn hưởng đều có sẵn đủ để nhận lấy mà được sống.
20 現在,命の水は世界のどこでも得られるので,この水にあずかりたいと思う人々はそれを飲み,深い満足感を味わえます。
Đa-vít xuống suối nhặt năm viên đá bóng láng bỏ vào bao.
ダビデは川のそばに下りて行き,五つのなめらかな石を拾って,袋に入れます。
Để giúp học sinh hiểu văn cảnh của Mô Si A 18:8–10, trưng bày tấm hình An Ma Làm Phép Báp Têm trong Dòng Suối Mặc Môn (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], trang 76; xin xem thêm LDS.org) và yêu cầu học sinh giải thích điều gì dang diễn ra trong tấm hình này.
生徒がモーサヤ18:8-10の背景を理解するのを助けるために,「モルモンの泉でバプテスマを施すアルマ」の絵を見せ(『福音の視覚資料集』76番;LDS.orgも参照),この絵の中で何が起きているかを生徒に説明してもらいます。
Các triết gia Hy Lạp dạy rằng nước sông không phải do mưa, nhưng do nước biển bằng cách nào đó đã chảy trong lòng đất rồi lên các đỉnh núi và trở thành những suối nước ngọt.
ギリシャの哲学者たちは,河川の水の源は雨水ではなく海の水であると教えました。 海の水が何らかの仕方で地中を伝って山々の頂にまで達し,真水の泉として湧き出る,と教えたのです。
Ngoài ra, đấng Chăn chiên trung-tín của họ đang dẫn họ đến “những suối nước sống”, tức là sự sống trong địa-đàng trên đất.
ヨハネ 1:29)さらに,彼らの忠実な羊飼いは,「命の水の泉」,つまり地上の楽園での命に彼らを導いておられます。「
Chúng tôi vui vẻ đi bách bộ vừa lắng nghe tiếng nước chảy êm dịu của con suối trong suốt dọc theo con đường.
小道のわきを流れる澄んだ小川のせせらぎを聞きながら,楽しく歩きました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語suốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。