ベトナム語のsự thương hạiはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự thương hạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự thương hạiの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự thương hạiという単語は,しぼ, 哀びん, 想望, 熱望, 惻隠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự thương hạiの意味

しぼ

(yearning)

哀びん

(commiseration)

想望

(yearning)

熱望

(yearning)

惻隠

(commiseration)

その他の例を見る

“Và Ngài phán cùng họ rằng: Này, lòng ta đầy sự thương hại đối với các người.
「そこで,イエスは彼らに言われた。『 見よ,わたしの心は,あなたがたに対する哀れみに満たされている。
Nhưng phải chăng sự thương hại ấy đặt sai chỗ?
しかし,そのような同情は的外れではないでしょうか。
Cất cái sự thương hại của anh đi, thằng khốn.
私 が あんた を 助け た の よ
John nói anh không có nỗi sợ hay sự thương hại
ジョン は 恐れ も 後悔 も 感 じ な い と 言 っ て た
Chúng đâu cần sự thương hại của chúng ta.
彼に必要なのは 哀れみではなく
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
「思いやり」を「哀れみ」と 見くびるべきでもないように 「聖なるもの」とすべきでもありません
Đó không chỉ là sự thương hại dù chân thật, mà còn phải thúc đẩy chúng ta hành động làm dịu nỗi đau của người khác.
それは,他の人の苦しみを和らげるために何かをしたいとの願いを抱かせます。
Khi bạn bị tổn thương cảm xúc, đối xử bản thân giống như sự thương hại mà bạn mong đợi từ một người bạn tốt thật sự.
苦しい気持ちの時には 親友がしてくれるのと同じように 自分を思いやりで癒してあげましょう
Và một điều thú vị là lòng trắc ẩn cũng có kẻ thù, kẻ thù đó là những thứ như sự thương hại, xúc phạm nhân phẩm, hay sự sợ hãi.
そして何より素晴らしいのは、 慈悲には敵対するものが存在するということです。 それは、ただの憐みであったり 道徳上での憤りであったり、 恐れであったりします。
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận; vậy yêu-thươngsự làm trọn luật-pháp” (Rô-ma 13:8-10).
愛は自分の隣人に対して悪を行ないません。 ですから,愛は律法を全うするものなのです」。(
Tình yêu thương không gây tổn hại cho người vô tội vì Kinh Thánh có nói: “Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận” (Rô-ma 13:10).
愛があれば,善良な人に害を及ぼすことはしません。 聖書には,「愛は自分の隣人に対して悪を行ないません」とあるからです。(
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận”.
愛は自分の隣人に対して悪を行ないません」。(
Đừng nhầm lẫn lòng thương hại của ta với sự hèn yếu.
私 の 思いやり を 弱 さ と 間違え な い で 。
Ngài yêu thương và muốn bảo vệ chúng ta khỏi sự tai hại.—Ê-sai 48:17, 18.
わたしたちを愛し,有害なことから保護したいと思っておられる。 ―イザヤ 48:17,18。
Chẳng hạn triết gia La Mã cùng thời với Chúa Giê-su và là nhân vật thông thái hàng đầu ở La Mã là Seneca đã dạy rằng “lòng thương hạisự yếu đuối về tinh thần”.
一例として,イエスと同時代の人で,ローマの指導的な知識人であった哲学者セネカは,「哀れみは精神の弱さである」と教えました。
Điều này sẽ không gây ra tai hại lâu dài cho những người thật sự yêu thương Đức Giê-hô-va.
これは本当にエホバを愛する人たちに永続する害をもたらすものとはなりません。
15 Sự hung bạo trong nhà gây tai hại nhiều hơn là chỉ có thương tích ngoài thân thể.
15 家庭内暴力がもたらす害は,体の傷よりもはるかに広範に及びます。
Hại hơn cả là sự thiếu tự chủ làm tổn thương mối liên hệ giữa chúng ta với Cha trên trời.
何よりも重大なこととして,自制の欠如はわたしたちと天の父との関係を損ないます。
Khi sự ngoại tình làm hôn nhân bị tổn thương, thì có thêm vô số thiệt hại khác xảy ra (Châm-ngôn 6:32).
箴言 6:32)確かに,罪のない配偶者が許すことにしたなら,和解して破片を接着剤でつなぎ合わせることはできるかもしれません。
Đối với họ vấn đề là dung hòa ba điều: (1) Đức Chúa Trời là toàn năng; (2) Đức Chúa Trời là yêu thương và nhân từ; và (3) những sự kiện thảm hại tiếp tục xảy ra.
その人たちは,(1)神は全能である,(2)神は愛があり,善良である,(3)痛ましい出来事が依然として生じている,という三つの点が同時に成り立つとは思えないのです。
Tuy nhiên, sức mạnh ấy ban cho chúng ta sự che chở về mặt thiêng liêng để không bị tổn thương bởi những ảnh hưởng tai hại của thế gian, hoặc những sự tấn công của kẻ cai trị thế gian, là Sa-tan.
それでも確かに,この世の有害な諸要素や世の支配者サタンの攻撃からの霊的な保護となっています。(
21 Một số người ngoại cuộc, khi nghe nói tới sự khai trừ thường có khuynh hướng tỏ ra thương hại một người phạm tội giờ đây không thể nói chuyện được nữa với những người trong hội-thánh.
21 外部の人々の中には,排斥について聞いて,クリスチャン会衆の成員ともはや話のできない悪行者に同情したがる人もいます。
Thanh danh bị xúc phạm, tình cảm bị tổn thương, mối liên hệ căng thẳng, và thậm chí sự tai hại về thể chất thường có thể qui cho lời nói ngu muội.
愚かな話がもとで,名誉毀損,悪感情,緊張した関係,さらには身体への危害という結果にもなりかねません。「
Sự yêu mến Thượng Đế gồm có sự tận tâm, tôn sùng, kính trọng, dịu hiền, thương xót, tha thứ, thương hại, ân điển, phục vụ, biết ơn, nhân từ.
神 へ の 愛 には,献身,礼拝, 敬虔 けいけん ,思いやり, 憐 あわ れみ, 赦 ゆる し,同情,優しさ,奉仕,感謝,親切 など の 要素 が 含まれる。
Lòng thương xót của Ngài là sự chữa lành phi thường, thậm chí cho cả nạn nhân vô tội bị hại.
主の憐れみには力強い癒やしの力があり,それは他の人が犯した罪の犠牲になった人にさえ及びます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự thương hạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。