ベトナム語
ベトナム語のsự ra đờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự ra đờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự ra đờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự ra đờiという単語は,勃興, 成立, 誕生を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự ra đờiの意味
勃興verb noun |
成立noun |
誕生noun Năm nay tôi sẽ kể với các bạn câu chuyện về sự ra đời của điện toán số. 今年はデジタル計算技術誕生の物語をお話しします |
その他の例を見る
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. これまで2,000年ほどの間,大勢の人がイエスの誕生に大きな関心を寄せてきました。 |
Mô Rô Ni tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn モロナイ,モルモン書が明るみに出ることについて預言する |
Từ đó dẫn đến sự ra đời 10 lời răn của Chúa: Đừng sát nhân. そして、我々は答えを見つけた - 十戒:汝殺すことなかれ |
Sự ra đời của các chính quyền lãnh thổ này đã phục vụ một số mục đích. これらの領土行政の導入は、多くの目的を果たした。 |
Mới đây tôi đã theo dõi sự ra đời của bé Kate Elizabeth. 先日わたしは小さな赤ん坊ケート・エリザベスの誕生に立ち会いました。 |
Tôi được phái đến năm 2014 để bảo vệ sự ra đời của Skynet trong dòng thời gian này. 私 が 2014 年 に 送 ら れ た の は スカイ ネット を 守 る ため だ |
Sự ra đời của Y-sác là một niềm vui bất ngờ đến với ông. イサクの誕生は,本当に思いもよらない喜びでした。 |
Năm nay tôi sẽ kể với các bạn câu chuyện về sự ra đời của điện toán số. 今年はデジタル計算技術誕生の物語をお話しします |
Sự ra đời của Chúa Giê-su theo Kinh Thánh 聖書が述べるイエスの誕生 |
Chương 29 chứa đựng lời tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn (2 NêPhi 27). 第 29章 には,『モルモン書』の 出現 に 関する 預言 が ある(2ニフ 27章)。 |
Nê Phi tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn ニーファイ,モルモン書の出現について預言する |
(Áp Ra Ham vui mừng khi sự ra đời của Y Sác được báo trước.) (アブラハム,イサクの 誕生 たんじょう の 予 よ 告 こく を 喜 よろこ ぶ。) |
Nê Phi tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn モロナイ,モルモン書が明るみに出ることについて預言する |
Sự Ra Đời của Sách Mặc Môn モルモン書の出現 |
Sự ra đời của chúng ta giống như giấc ngủ quên; われらの誕生はただ眠りと前世の忘却とに過ぎず。 |
Dân Đức Chúa Trời được chuẩn bị sẵn sàng cho sự ra đời của Nước Trời 神はご自分の民を王国の誕生にどのように備えさせたか |
Elizabeth mang thai sáu tháng và đang mong chờ sự ra đời của đứa con gái thứ ba. エリザベスは妊娠6か月で,3番目の子供の誕生を楽しみにしていました。 医師にはまた女の子だろうと言われていました。 |
Ông cho Joseph biết về sự ra đời của Sách Mặc Môn. この御方は,ジョセフにモルモン書の出現について教えられました。 |
Tiếng loa cuối cùng liên quan đến sự ra đời của Nước Đấng Mê-si. 最後のラッパは,メシア王国の誕生と結びついています。 |
Tiên Tri Joseph Smith mô tả các sự kiện xung quanh sự ra đời của Sách Mặc Môn. 預言者ジョセフ・スミスは,モルモン書の出現にまつわる出来事について述べています。 |
GÁP-RI-ÊN CHO MA-RI BIẾT VỀ SỰ RA ĐỜI CỦA CHÚA GIÊ-SU ガブリエルはマリアにイエスの誕生について話す |
Các học sinh sẽ học chứng ngôn của Joseph Smith về sự ra đời của Sách Mặc Môn. 生徒はモルモン書の出現に関するジョセフ・スミスの 証 あかし を研究する。 |
Ông tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn. モルモンはモルモン書の出現を預言する。 |
Giáo hoàng Grêgôriô XIII gắn liền với sự ra đời của lịch Gregory. 教皇グレゴリウス13世がグレゴリオ暦を発布。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự ra đờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。