ベトナム語
ベトナム語のsự mong muốnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự mong muốnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự mong muốnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự mong muốnという単語は,念願, 所願, 欲望, 志望, 欲求を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự mong muốnの意味
念願(desire) |
所願(desire) |
欲望(desire) |
志望(desire) |
欲求(desire) |
その他の例を見る
Một bên, tao có sự mong muốn. 一つは欲求のプロセスです |
Rồi tôi sẽ nói về điều chúng tôi, người bán dâm, thật sự mong muốn. それから セックスワーカーである我々が 本当に求めていることをお話しします |
Họ không biết Đức Giê-hô-va thật sự mong muốn họ phải làm gì. はっきりとした聖書的な理由が示されれば,実際に生活を変化させる人もいることでしょう。 |
Để đạt được sự mong muốn của mình, người ấy đã chịu mắc một món nợ lớn. 彼は望みをかなえるため多額の借金をしました。 |
Dù vậy, thứ ông ta thật sự mong muốn là một bức vẽ của Vermeer. 彼が切実に欲しかったのはフェルメールの作品でした |
Lòng trắc ẩn lẫn kinh nghiệm là điều mình thật sự mong muốn nơi người bạn ấy. 同情心があり経験も豊かな人は本当に望ましい友である,と言えます。 |
(Ga-la-ti 5:19-21) Những thực hành nhục dục đi quá sự mong muốn được mùa và có nhiều súc vật. ガラテア 5:19‐21)その官能的な慣行は,豊作や牛の群れの多産を願う気持ちの域を超えたものでした。 |
Khi thấy bạn thật sự mong muốn làm Đức Chúa Trời vui lòng, họ càng yêu thương và tôn trọng bạn hơn. あなたが神を喜ばせたいと真剣に願っているのを見て,長老たちの愛と敬意はむしろ深まるに違いありません。 |
16 Sự mong muốn xây dựng cho người khác cũng thúc giục chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va cách trung thành. 16 他の人たちを築き上げたいという願いも,エホバに忠節に仕えるようわたしたちを動かすはずです。「 |
Bởi vậy, trước khi lên trời, Giê-su đã bày tỏ sự mong muốn sao cho chiên được săn sóc tử tế. そのためイエスは天に上る前,羊たちがふさわしい世話を受けるよう願っておられることを言い表わされました。 |
18 Với ý chí đó, bạn phải thường xuyên xem xét mục đích, sự mong muốn và những điều làm bạn chú tâm. 18 そのためには,自分の目標や願いや関心をいつも調べなければなりません。 次のように自問しましょう。『 |
Phải có sự mong muốn làm điều tốt nhưng không phải, tất nhiên, bằng sự tiêu phí sự tinh thần của chúng ta. 良い行いをする意思は必要です ですが、そのために自分の心の平和を失うことがあってはいけません |
Một cuộc học hỏi Kinh-thánh có thể gây dựng lòng biết ơn và sự mong muốn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. 聖書研究をすると,神のご意志を行なうことに対する認識が高まり,そうしたいとの願いが強まるものです。 |
20 Này, ngươi là Oliver, và ta đã nói với ngươi vì sự mong muốn của ngươi; vậy hãy atích lũy những lời này vào lòng mình. 20 見 み よ、あなた は オリバー で あり、わたし が あなた に 語 かた った の は、あなた が 望 のぞ んだ から で ある。 |
Sự hối cải chân thật đến từ lòng thương yêu Thượng Đế và một sự mong muốn thành thật tuân theo các giáo lệnh của Ngài. 真 の 悔い改め は,神 へ の 愛 と,神 の 戒め に 従いたい と いう 心 から の 望み の 結果 として 生じる。 |
14 Minh họa của Chúa Giê-su thường khiến người ta bộc lộ rõ lòng họ có thật sự mong muốn bước đi cùng Đức Chúa Trời hay không. 14 多くの場合,イエスの話した例えは人々を動かし,本当に神と共に歩むことを願っているかどうかを示させるものとなりました。 |
* Khi chúng ta thực sự mong muốn một điều gì đó, thì ước muốn của chúng ta ảnh hưởng đến hành động của chúng ta như thế nào? * わたしたちが何かを心から望むとき,その望みはわたしたちの行動にどのように影響を及ぼすでしょうか。 |
Những nền tảng của đức tin, loại đức tin mà người đàn bà này đã cho thấy nên là một sự mong muốn lớn lao trong lòng chúng ta. この女性が示してくれたような信仰の礎を築こうという大きな望みを,わたしたちは心の中で抱く必要があります。 |
Mời học sinh suy xét xem cuộc sống của họ ngày hôm nay có phải là một sự phản ảnh về điều mà họ thực sự mong muốn không. 生徒に,心から望んでいる事柄を達成できるような生き方を現在しているかどうか考えてみるように勧める。 |
Bất luận người khác làm gì, chúng ta là những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có sự mong muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời. ほかの人々が何をするかにはかかわりなく,わたしたちはエホバの崇拝者として神を喜ばせたいとの願いを抱いているべきです。 |
Sự mong muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thúc đẩy họ tránh thực hành những phong tục không phù hợp với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh (II Cô-rinh-tô 6:14, 17). そのようなやもめは,神を喜ばせたいとの願いに動かされて,聖書の教えに調和しない習慣を避けます。( |
“Xin hãy để cho sự mong muốn này tác động trong các người, cho đến khi các người tin ngõ hầu các người có thể chừa được chỗ cho một phần nào những lời tôi nói. 「わたしの言葉の一部分でも受け入れることができるほどの信仰になるまで,その望みを育ててゆけ。 |
Sự mong muốn có được tình trạng mới cho mọi sự trên đất trở nên yếu đi, mặc dù người ta cầu nguyện điều đó trong Kinh Lạy Cha—Ý Cha được nên, ở đất như trời!” ......主の祈りをささげる度に,み旨が天のごとく,地にも行なわれんことを,と祈っているにもかかわらず,地球上の物事が新しい状態になるという期待は弱くなった」。 |
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? レストランに行って サステナブルな方法で養殖された マスを注文して 本当は食べたかった チリ産スズキの味噌照り焼きを 我慢したという方は? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự mong muốnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。