ベトナム語
ベトナム語のsự kiệt sứcはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự kiệt sứcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự kiệt sứcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự kiệt sứcという単語は,疲れ, 疲労, 衰弱, ひへい, 虚脱を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự kiệt sứcの意味
疲れ(fatigue) |
疲労(fatigue) |
衰弱(exhaustion) |
ひへい(exhaustion) |
虚脱(exhaustion) |
その他の例を見る
Bên cạnh đó còn có tình trạng mà nhà tâm lý học Steven Berglas gọi là “sự kiệt sức tột độ”. それに加えて,心理学者スティーブン・バーグラスの言う“超新星燃え尽き症候群”もあります。 |
Những huấn luyện viên thời xưa “có thể nhận ra sự kiệt sức hay đuối sức không phải do luyện tập mà do yếu tố khác như về tâm lý, tâm trạng bực bội, trầm cảm, v.v... 古代のトレーナーは,「疲労や衰弱の原因が,練習ではなく,他の心理的な理由,不機嫌,憂うつなどにある場合,それを見極めることができた。 |
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. 次の日も その次の日も同じで 作品が作れなくなって しまったのです |
♪ Sự cô đơn làm tôi kiệt sức ♪ ♪耐えられないほどの寂しさに♪ |
Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức, họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày. 単調さと疲労のため 彼らは物言わず黙々と一日16~17時間 この作業を繰返すのです |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. 悲しみは疲労を蓄積させるので,睡眠は欠かせません。 |
(2 Cô-rinh-tô 4:7) Để tiếp tục phụng sự Đức Chúa Trời mà không kiệt sức, chúng ta cần biết lượng sức mình. コリント第二 4:7)疲れ果てることなく神に仕え続けるためには,自分のエネルギーを上手に配分する必要があります。 |
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. 公正,平等,団結,友愛という共産主義の理想は,戦禍で疲弊した人々の心に訴えました。 |
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Sự bi quan sẽ làm cạn kiệt sức lực mà bạn cần để đối phó với vấn đề và cải thiện tình hình. その意味: 悲観的になると,事態を改善したり問題に対処したりするのに必要な力が弱まります。 |
Dù hầu hết người ta đều thừa nhận rằng những người mẹ đi làm luôn phải đấu tranh chống lại sự căng thẳng và kiệt sức, nhưng hễ ai chọn không làm việc bên ngoài thì thường bị hiểu lầm, ngay cả bị chế giễu. 働く母親が常にストレスと闘って疲れきっているということを否定する人はまずいませんが,世俗の仕事に就かない母親は誤解されたりあざけられたりすることがよくあります。「 |
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. ガラテア 6:1,2)他の人への愛は,疲れ果てることなくエホバに仕える大きな助けとなります。 ―詩編 133:1。 ヨハネ 13:35。 |
Làm điều thiện cho người khác quả có thể giúp chúng ta không kiệt sức trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va. 他の人のために良いことを行なうなら,エホバへの奉仕においてうみ疲れたり,疲れ果てたりしないよう,確かに守られます。 |
Chúng ta thật sự cần phải vạch ra một chiến lược để chúng ta không bị cạn kiệt sức khỏe. 健康問題の悪化を阻止するための 国民健康戦略の制定は急務です |
Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi có người mẹ vắt kiệt sức để chăm lo cho chúng? 考えてみてください: 子どもたちは,自分たちに何かをさせるために母親がへとへとになっているのを見て,実際には何を学んでいるのでしょうか。 |
Việc lo cho nhu cầu hầu như không bao giờ thỏa mãn nổi của con nhỏ và đồng thời lo làm việc có thể là sự cố gắng khiến người mẹ kiệt sức, mệt mỏi—có ảnh hậu quả tiêu cực đối với cả cha mẹ lẫn con cái. 小さな子供のほとんど飽くことを知らない必要をまかなうことに加えて,仕事もこなそうと努力するため,くたくたに疲れてしまうことがあります。 それは親と子供の両方に望ましくない影響を与えます。 |
Chắc chắn họ cần sự săn sóc và quan tâm đặc biệt trong những ngày như thế hoặc lúc kiệt sức chịu đựng những khó khăn khi mang thai và sinh nở. 確かに,そのような不快な状態の時や妊娠と出産という体力を消耗させる試練に耐えている時には,特別の気遣いや思いやりを必要とします。 |
Sự giải trí nên đáp ứng một mục đích có lợi nào đó thay vì làm cho chúng ta cảm thấy mình đã phí thì giờ hoặc làm chúng ta kiệt sức. レクリエーションは,時間を無駄にしたとか,疲れたと感じさせるものではなく,有益な目的にかなうものにしてください。 |
Và điều đó khiến chúng ta kiệt sức điều đó mới đáng nói, và một sự thất bại không thể quan trọng hơn một nhóm như vậy, vì sự phát triển của nước Mỹ và an ninh quốc gia thật sự và tất cả mọi việc được xúc tiến thậm chí suốt thời gian diễn ra chiến tranh lạnh, là quan hệ đối tác công - tư giữa khoa học, công nghệ và chính phủ bắt đầu khi Thomas Jefferson ở trong phòng thí nghiệm một mình nghĩ ra nhiều điều mới. これが もう一つの重要な断絶 すなわち このような集団にとって極めて重要な もう一つの断絶につながります アメリカの経済成長や 本来の安全保障 そして 冷戦時代であっても 進歩を支えていたのは 科学と技術と政府の間にある 公的機関と民間の連携だったからです それはトーマス・ジェファーソンが 独り研究室で 新たな発明を していた頃にさかのぼります |
Bạn có sẵn sàng dùng thì giờ, năng lực, khả năng và của cải để phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời và vì quyền lợi của người khác, dù làm thế có nghĩa là đôi khi “chịu kiệt sức và hao mòn” không? 消耗して疲れ果てる」ことになるとしても,自分の時間,エネルギー,才能,資産を,エホバ神に仕え,他の人を益するために進んで費やしますか。「 |
Chẳng hạn, Hoàng Đế Heraclius (575-641 CN) cố hết sức để hàn gắn sự bất đồng ý kiến về bản tính của Đấng Christ đe dọa gây chia rẽ đế quốc ông vốn dĩ đã kiệt quệ và mong manh. 例えば,皇帝ヘラクレイオス(西暦575‐641年)は,疲弊した帝国を分裂させかねない,キリストの人格をめぐる対立を融和させようと腐心し,妥協による解決を図ろうとして,キリスト単意論と呼ばれる新たな教義を導入しました。 |
Một ví dụ là sự lựa chọn nên chăm sóc cho một người đang gần kề đoạn đường cuối của cuộc đời ở nhà hay ở trung tâm chăm sóc khi mà các chị em có thể gần kiệt sức. その一例として,皆さんの疲労が限界に近いときに,人生の終わりを迎えようとしている人の世話を自宅で行うか,それとも介護施設で行うかという選択があります。 |
Với sự kiên quyết, chúng ta hãy “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, hết lòng tin tưởng rằng “nếu chúng ta không trễ-nải [“kiệt sức”, NW], thì đến kỳ, chúng ta sẽ gặt”.—Hê-bơ-rơ 12:1; Ga-la-ti 6:9. ですから,堅い決意を抱いて,「自分たちの前に置かれた競走を忍耐して走ろうではありませんか」。「 うみ疲れてしまわないなら,しかるべき時節に刈り取ることになる」という全き確信を示しましょう。 ―ヘブライ 12:1。 ガラテア 6:9。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự kiệt sứcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。