ベトナム語のsự kích thíchはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự kích thíchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự kích thíchの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự kích thíchという単語は,刺激, 刺戟, 興奮, 亢奮, 刺激剤を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự kích thíchの意味

刺激

(excitation)

刺戟

(excitation)

興奮

(excitation)

亢奮

(excitation)

刺激剤

(fillip)

その他の例を見る

Và nó rất là thú vị, bởi đây là một sự kích thích đơn giản dễ chú ý.
驚くのは この視覚刺激が実に単純だということです
Đáp ứng lại sự kích thích, cơ thể giải phóng các hóa chất gây viêm mạch máu.
刺激への反応として、体は血管の炎症を引き起こす化学物質を放出する。
Nếu dung dưỡng sự kích thích lâu hơn, tất dục vọng sẽ trở nên mạnh thêm.
先に延ばせば延ばすほど,欲望は強まります。
Do vậy sức lan tỏa rất nhanh, đó là sự kích thích mới.
早くもその影響はでて 新種の性的興奮となりました
Hễ khi nào chú cảm thấy sự kích thích nẩy lên, CHÚ HÃY HÀNH ĐỘNG!
性的な衝動を感じたらすぐに,何かを行なうのです!
Do đó chú càng sớm dập tắt sự kích thích thì càng tốt.
ですから,できるだけ早くその衝動をとどめる必要があります。
Vấn đề là sự kích thích khoái cảm.
皮質性中毒が問題となっています
Đó là ý nghĩa của sự kích thích này.
これが この刺激の役割です
Nhưng vì quá khao khát sự kích thích và thú vui nhục dục, họ trở nên mù quáng trước những hậu quả.
しかし,刺激的なことや肉体的快楽を渇望するため,結果を考えようとはしなくなるのです。
Bằng chứng là nhiều bức tượng nhỏ đã được đào lên có những nét phóng đại mô tả sự kích thích tình dục.
それは,出土した多数の小立像によって証明されています。 それらの像は性的な特徴が極端に強調されており,性的刺激を与えるように表現されていました。
Sau Thế Chiến I, hiệp ước hòa bình khắc nghiệt chắc chắn là một sự ‘tranh-chiến’, một sự kích thích để trả đũa.
最初の世界大戦後の懲罰的な平和条約は確かに「押し」であり,報復措置を誘発しました。
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
刺激と反応からなる言語が 子供達の脳の発達に 重要な役割を果たすなんて 思いもよらなかった
Bị điều huyền bí hấp dẫn, có những người đi tìm sự kích thích về trí tuệ nhưng không hẳn chân lý, đã tìm giải đáp bên ngoài Lời Đức Chúa Trời.
神秘的な事柄に好奇心をかき立てられ,真理を求めるというよりも,知的な刺激を追い求めて,神の言葉以外のものに解決を得ようとした人々がいました。
Với một nhà làm phim, công nghệ mới là một công cụ tuyệt vời, nhưng thứ khác mà thực sự, thực sự kích thích tôi là khi một loài mới được phát hiện.
映像製作に関わる者にとって ー 新技術は驚異的なツールです でも もっと興奮することがあります 新種の生物が発見された時です
Đầu tên, cũng như hạt electron là sự kích thích trong trường electron. hạt Higgs cũng vậy nó là sự kích thích trong trường Higgs, loại trường tồn tại ở mọi nơi trong vũ trụ.
第1に 電子が電場の励起であるのと同様に ヒッグス粒子は どこでも浸透するヒッグス場の 励起の粒子であるということ
Những việc làm tội lỗi của xác thịt có thể đem lại sự kích thích nhất thời, nhưng lại khiến người tín đồ Đấng Christ bị lương tâm cắn rứt và danh Đức Chúa Trời bị nói phạm.
罪深い肉の業は一時的な興奮をもたらすかもしれませんが,そのようなことをしたクリスチャンは後で良心のかしゃくを感じますし,神のみ名にそしりがもたらされます。(
Nhấp vào Kích hoạt và chỉ định trình kích hoạt sự kiện thích hợp sẽ kích hoạt thẻ này.
[トリガー] をクリックして、このタグを配信する適切なイベント トリガーを指定します。
lời mời của nhà sản xuất và các nghệ sĩ, doanh nhân họ thức sự đã kích thích sự sáng tạo tuyệt vời và giúp một thành phố thịnh vượng phát đát
生産者や芸術家や起業家を 呼び寄せることで 燃えるような創造性を刺激し 都市を元気づけることにつながります
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không?
「けばけばしい映像を見せ,騒々しい音楽を聞かせ,あらゆる感覚を必要以上に刺激することによって,サタンは人の思いと心を捕らえようとしていることに皆さんは気づいているでしょうか。
Người mà quan hệ với một đối tác trong ba giờ liền và cuộc thực nghiệm với sự kích thích, gợi cảm và giao tiếp, hay một ai đó quá chán về bữa tiệc và kiếm bừa ai đó để giao hợp để mất "trinh tiết" trước khi chúng vào đại học?
パートナーと3時間 性交渉をして センシュアルなやりとりを している人か パーティーで酔っ払って 不特定の相手とセックスして 大学に進学する前に 「バージン」を捨てる人か
Và trong quá trình đó, điều cho phép chúng ta thực hiện là đổi hướng sự tăng trưởng của chúng ta nhiều hơn trở lại vào các cộng đồng đang tồn tại có thể sử dụng sự kích thích và có cơ sở hạ tầng thay vì tiếp tục đốn hạ cây cối và phá hoại không gian xanh.
その過程においては 経済成長を 既存のコミュニティーを 支援し そのインフラストラクチャーの 再配置に 経済成長の成果を 再投下することで これが実現します 郊外の周辺部で森を切り開き 緑地をはがし続けるのは もうおしまいです
Với "Cuộc săn cá voi" làm cách nào chúng ta có thể tạo ra một câu chuyện như của Simeon và Crawford, bao gồm cuộc sống hoang dã, các loại công cụ và máu, bối cảnh tại Bắc Băng Dương, ngập chìm trong màu đỏ, xảy ra khoảng 10 giờ sáng ngày 3 tháng 5, với sự kích thích cao độ?
面白そうだと考えました The Whale Huntの場合 野生生物、道具、血 という概念を含み 場所は北極海で主に赤色 5月3日の10時頃発生し 興奮のレベルは高め という シモンとクロフォードの物語を抽出するには どうすれば良いでしょうか?
Nhưng sự quá kích thích hệ thống tưởng thưởng này sẽ đưa đến một loạt các sự kiện không hay: mất kiểm soát, thèm muốn, và tăng khả năng dung nạp đường.
しかしこの報酬系を活性化させすぎると 不幸な出来事のきっかけとなってしまいます 具体的には自制心を失ったり 欲望が抑えられなくなったり 砂糖への耐性が高まるといったことです
Và tôi thực sự thích điều đó, bởi vì người xem thực sự bị kích thích vì ngôn ngữ hình ảnh là một phần của khoa học nghệ thuật so sánh với âm nhạc.
私はこれが大好きです なぜなら閲覧者に 視覚言語が科学・芸術・音楽の どれにあたるかを問うからです
Có vẻ nó còn chưa tốt, nhưng ZX80 là một phát minh thực sự và nó kích thích sự đam mê máy tính gia đình vào những năm 1980 ở Anh Quốc và Tân Tây Lan.
技術的に優れていたとは言えないが、ZX80 はイギリスとニュージーランドのホームコンピュータ市場を拓く牽引役を担った。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự kích thíchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。