ベトナム語
ベトナム語のsự khâm phụcはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự khâm phụcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự khâm phụcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự khâm phụcという単語は,賞賛, 感心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự khâm phụcの意味
賞賛noun |
感心noun |
その他の例を見る
Chúng tôi thật sự khâm phục lòng trung thành và tinh thần hy sinh như thế! 兄弟たちの忠実さや自己犠牲の精神には本当に頭が下がります。 |
Ngài làm được điều này một cách thăng bằng và gây được sự khâm phục, hẳn Ngài rất khôn ngoan. 平衡を取りつつ実に見事なかたちでこれを行なうには知恵が求められます。 |
Đó là sự khâm phục Đức Giê-hô-va, kính trọng Ngài một cách sâu xa, cộng với sự sợ lành mạnh không muốn làm buồn lòng Ngài (Thi-thiên 89:7). 詩編 89:7)神の不興を買うことに対するこの恐れは,神の愛ある親切や善良さに対する認識から生まれます。( 詩編 5:7。 |
Sự sợ của ngài chính là sự khâm phục và kính trọng Đức Chúa Trời một cách sâu xa. Vì yêu thương Đức Chúa Trời, Giê-su sợ làm buồn lòng Ngài. イザヤ 11:3)イエスの抱いた恐れとは,本質的に,神に対する深い崇敬,また畏敬の念,つまり神を愛するがゆえに神の不興を買うようなことはしたくないという気持ちでした。 |
Thán phục nghĩa là có cảm giác thích thú trước điều bất ngờ, lạ thường, hoặc không thể giải thích được, đặc biệt pha lẫn với sự khâm phục và hiếu kỳ, v.v... オックスフォード百科英語辞典は,「驚嘆」と訳される語“wonder<ワンダー>”を,「予期しない,なじみのない,または説明のつかない事柄によって引き起こされる感情,とりわけ感嘆または好奇心の混じった驚き」と定義しています。 |
Bởi chữ thờ phượng cũng có nghĩa “dành trọn sự kính trọng, khâm phục hoặc nhiệt thành”. ところで,崇拝という言葉の一つの意味は,「深い,時には際立った敬意,あるいは尊敬の念や専心の思いをもって見ること」とされています。 |
12 Không lạ gì khi người ta khâm phục sự dạy dỗ của Giê-su! 12 人々がイエスの教えに感動するのも不思議ではありません。 |
Cho đến bây giờ, nhiều người không phải là Nhân Chứng vẫn có ấn tượng tốt và khâm phục sự kiên cường của họ. 今日でも,エホバの証人ではない多くの人々が,そうした確固たる態度に感銘を受け,称賛の言葉を述べています。 |
Thí dụ, kiến thức về khả năng bay của chim chóc có thể khiến bạn càng khâm phục sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va. 例えば,鳥の帰巣能力について知るなら,エホバの知恵に対する認識は大いに高まることでしょう。 |
Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người. 政府の高い地位に昇進してからというもの,しきりに賛辞を受けたりほめそやされたりして,気を良くしていました。 |
Điều này khiến cho sự học hỏi của bạn phong phú hơn, và chắc chắn bạn sẽ rất khâm phục về sự hòa hợp của nội dung Kinh-thánh. そうするなら研究の質は向上し,聖書の内面的な調和に感動を覚えるようになるに違いありません。 |
Hoặc có thể ông biết rõ hoàn cảnh tại sao Phao-lô bị bắt giam nên Giu-lơ khâm phục sự can đảm và thanh liêm của Phao-lô. または,パウロが捕縛された事情をよく知っていたので,パウロの勇気と忠誠に敬服していただけかもしれません。 |
Vì khâm phục sự trung kiên của cô này nên gia đình mời cô trở về nhà, và chín người bà con đã chấp nhận học hỏi Kinh-thánh. 彼女の家族はその忠誠に感心し,彼女を再び家に迎え入れました。 そして,家族のうち9人が家庭聖書研究の勧めに応じました。 |
Tuy thế, chúng ta có thể vun trồng những cảm xúc thiết tha và sâu đậm đối với Đức Chúa Trời trong sự kính sợ và khâm phục (Thi-thiên 89:7). それでも,崇敬の念に満ちた仕方で,また畏敬の念を抱きつつ,神に対する強く深い感情を培うことができます。 ―詩編 89:7。 |
Quả thật, càng biết nhiều về những điều Đức Giê-hô-va đã làm, chúng ta càng khâm phục về sự khôn ngoan của Ngài. 確かに,エホバが造られたものについて知れば知るほど,神の知恵に対する畏敬の念が深まります。 |
Tại Cô-rinh-tô, nơi mà người ta coi trọng triết lý, ông không tìm cách khiến người ta khâm phục bằng sự khôn ngoan theo thế gian. 哲学が非常に高く評価されていたコリントでも,世の知恵で人々に感銘を与えようとはしませんでした。 |
Chỉ huy trưởng của bót cảnh sát ở Tây Macedonia đón tiếp các anh và nói rằng: “Tôi đã biết các ông từ lâu lắm rồi,... và tôi khâm phục sự trật tự của các ông... 西マケドニアのある警察署の署長は,兄弟たちを出迎えてこう言いました。「 皆さんのことは前々から知っていますし,......皆さんの秩序正しさには感心しています。 |
Nhiều người khâm phục khi thấy sự vui mừng và sự tổ chức chu đáo tại các hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va エホバの証人の大会に見られる喜びと,良い組織に感銘を受ける人は少なくない |
Họ khâm phục sự vĩ đại của tổ chức và tầm rộng lớn của công việc rao giảng về Nước Trời trên khắp thế giới, họ kinh ngạc trước những kỹ thuật tối tân mà Hội đã dùng. 彼らは,組織の大きさと,王国を宣べ伝える業が世界的な規模で行なわれていることに感銘し,また協会が作業に用いる工業技術のレベルの高さに驚きました。 |
Với chồng bà, vì ông rất khâm phục các Nhân-chứng và những sự thay đổi nơi vợ ông. 夫は証人たちの様子に,そして妻の変化に非常な感銘を受けたのです。 |
Cathy khâm phục khi thấy rõ sự chân thành và lễ phép của em, và bà đã nhận tờ giấy nhỏ giải thích Kinh-thánh. キャシーは,その子供が見るからに誠実で,人に敬意を抱いていることに感銘を受け,提供された聖書のパンフレットを受け取りました。 |
Những người vợ tận tụy này thường biểu lộ sự kiên nhẫn, chịu đựng và khiêm nhường đáng khâm phục biết bao! そうした妻たちは,多大の辛抱強さ,忍耐,謙遜さを示しています。 |
Lòng Khâm bắt đầu tràn ngập sự thán phục trước sự khôn ngoan và thông sáng bao la vô tận hiện rõ trong vạn vật, các loài biết cử động, có sự sống. あらゆる動くもの,命を持つものに表われている知恵と理解力の計り知れない深さと広さに,カームは驚きを覚えるようになりました。 |
Nhưng vì anh chân thật và quan tâm đến người khác, bất kể màu da của họ, nên tôi thấy thích anh và tôi bắt đầu khâm phục sự hiểu biết về Kinh-thánh của anh, đặc biệt những gì anh nói về Nước Đức Chúa Trời và một địa đàng trên đất (Ê-sai 9:5, 6; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3, 4). しかし誠実で,皮膚の色に関係なく人々に関心を抱く人柄に引き付けられました。 また,聖書に関して持っている知識に,とりわけ神の王国やパラダイスとなる地球に関するその話に感心しました。( |
Khi ta nhớ lại là Gióp không hề rõ tại sao ông phải chịu nhiều đau khổ như thế thì ta thấy sự trung thành của ông quả thật đáng khâm phục thay! ヨブ 2:9,10)しかも,ヨブの苦しみの理由がヨブには知らされていなかったことを思い起こすとき,その忠誠は正しく注目に値するものとなります! |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự khâm phụcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。