ベトナム語のsự hiểu nhauはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự hiểu nhauという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự hiểu nhauの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự hiểu nhauという単語は,申合せ, 合意, 了解, 協約, 議定を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự hiểu nhauの意味

申合せ

(understanding)

合意

(understanding)

了解

(understanding)

協約

(understanding)

議定

(understanding)

その他の例を見る

Vậy thì làm gì để giúp cho có tình yêu-thương và sự thông hiểu nhau dễ-dãi hơn?
では,愛や理解はどのようにして深められますか。
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểunhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn.
問題が起きたときに親がその理由を理解していれば,ささいなことで大騒ぎをせずにすみます。
Hiểu được sự khác nhau giữa các thiết bị
デバイス間の違いを理解する
Đôi khi vấn đề nảy sinh là vì nhân cách khác nhau, sự hiểu lầm hay bất đồng ý kiến.
箴言 12:18)個性の衝突,誤解,意見の相違などのために事態が難しくなる場合もあるでしょう。
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau:
個々のページの離脱率と直帰率の違いを理解するには、次のポイントを押さえてください。
Tìm hiểu thêm về sự khác nhau giữa số nhấp chuột và số phiên.
詳細については、クリック数とセッション数の違いに関する記事をご覧ください。
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31.
油そそがれた者たち各人が最初の証印を押されることと,最終的な証印を押されることの違いについて詳しくは,「ものみの塔」2007年1月1日号30‐31ページを参照。
Rồi bảo họ chia sẻ những sự hiểu biết của họ với nhau.
その後,考えを互いに分かち合ってもらってください。
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
人々が選択肢の違いを 理解するためには それぞれの選択肢に伴う 影響が理解できなくてはなりません さらにこの影響を実感として 具体的に感じる必要があります
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
価格表をご覧になり、インタラクティブ クエリとバッチクエリの違いを確認してください。
Không phải tất cả các trưởng lão đều có cùng kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết về Kinh-thánh ngang nhau.
箴言 13:20)長老たちの経験や聖書の知識は同じではありません。
Người có sự hiểu biết có thể thấy được sự liên kết giữa các thông tin với nhau.
理解力のある人は,ある事実が別の事実とどのように関係しているかを把握できます。
Sự liên lạc đầy ý nghĩa đòi hỏi phải có sự thông tri cởi mở, cố gắng hiểu nhau, hiểu nhu cầu và sự vui mừng của chúng ta, nói cho người khác biết chúng ta quí trọng tất cả mọi điều tốt lành mà họ đã làm cho chúng ta.
互いに相手の必要や喜びを理解するように努め,自分のためにしてもらったあらゆる親切な事柄にどれほど感謝しているかを互いに伝え合うことが必要です。 言い換えれば,有意義な会話は,わたしたちが互いのことを当たり前に考えていないことの表われなのです。
Bây giờ chúng tôi thực sự có thời gian để hiểu nhau, và kết quả là chúng tôi phát triển một tình bạn thân thiết vững bền.
そうなると互いに知り合うための時間が十分にあり,結果として,長く続く,親しい友情を築くことができました。
Một số người bị sức khỏe yếu hoặc bị tâm bệnh từ lâu mà đôi khi đưa đến sự căng thẳng và hiểu lầm nhau trong gia đình.
病気や慢性的な感情の障害で苦しんでいる人々もいます。 そのような事柄が家族の中に緊張や誤解を生むこともあります。
Chúng ta cần hiểu mục đích của sự nhóm lại với nhau.
集まり合う目的を認識している必要があります。
Các dịch giả khác nhau về khả năng và sự hiểu biết tiếng Hê-bơ-rơ.
翻訳者たちは能力やヘブライ語の知識の点でそれぞれ異なっていました。
Chưa có một tổ chức nào kết nối những tiếng nói độc lập khắp thế giới, và tôi đang nghe từ hội nghị này rằng điều nguy hiểm nhất trong tương lai của chúng ta là sự thiếu hiểu biết lẫn nhau và thiếu sự tôn trọng người khác và thiếu sự vượt ra khỏi biên giới.
今までは 世界中の人の声を つなげる組織がありませんでした この講演に出席して 外国の人を理解し尊重することが 難しくなりつつあると分かりました
8 Tuy nhiên, niềm tin tưởng của Áp-ra-ham dựa vào sự hiểu biết mà chỉ những bạn thân nhau mới có được.
8 それでも,アブラハムには,互いのことを個人的によく知っている親友同士が抱くような確信がありました。「
12 ‘Tránh sự gian dâm’ trong giai đoạn nam nữ tìm hiểu nhau là điều đặc biệt quan trọng.
12 求愛期間中に『淫行から逃げ去る』ことは特に肝要です。
Với sự di trú của nhiều dân tộc có văn hóa, tôn giáo, và ngôn ngữ khác nhau, Nhân-chứng Giê-hô-va đã mở rộng sự hiểu biết của họ về những quan điểm khác nhau này.
文化や宗教や言語の異なる人々の移住に伴い,エホバの証人はそういった様々な物の見方を一層よく理解するようになりました。
Các danh xưng này mang đến cho chúng ta sự hiểu biết về những khía cạnh khác nhau của sứ mệnh chuộc tội của Chúa.
これらの称号について考えるとき,主の贖いの使命を異なった側面からとらえることができます。「
Anh George nói: “Những sự xung khắc cá nhân hoặc hiểu lầm nhau nằm trong số những tình huống gay go nhất trong đời sống”.
ジョージは,「生活の中で最もストレスとなるのは,個性の対立や誤解が生じた時です」と言います。
Heaston đã hỏi: “Nếu chúng ta thực sự hiểu được những ý nghĩ và cảm nghĩ của nhau thì sao?
もしわたしたちが互いの心を実際にのぞき込むことができたなら,どうなるでしょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự hiểu nhauの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。