ベトナム語
ベトナム語のsự hài lòngはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự hài lòngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự hài lòngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự hài lòngという単語は,満足, 喜び, 本望, サティスファクション, 甘心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự hài lòngの意味
満足(gratification) |
喜び(gratification) |
本望(gratification) |
サティスファクション(gratification) |
甘心(gratification) |
その他の例を見る
Sự hài lòng về một việc làm được thành công mỹ mãn chăng? 仕事がうまくいったという達成感ですか。 |
Sự hài lòng với đường lối của đất nước: 85%. 国の方向性に満足している国民は85パーセント |
Trong cuộc sống hàng ngày, điều này đồng nghĩa với sự tận hưởng và sự hài lòng. 日々の生活においては これは より大きな喜びや 満足という形になって現れていると言えます |
Và nó là dạng mang nhiều ngụ ý nhất của sự hài lòng. そして最も有益な形で たちまち満足感を与えてくれます |
Sự hài lòng của ngài đáng giá hơn cả vàng. あなた の 満足 は 黄金 より も 価値 が あ り ま す |
Hòa bình thế giới và sự hài lòng cá nhân. 世界 平和 と 個人 的 な 満足 感 |
Tôi tin rằng, lý do số 1, là sự hài lòng. 第一の理由が 現状への満足感です |
Như vậy sự hài lòng là kết quả tổng hợp của nhiều phần thưởng. 色々な賞で彼を比べるのは馬鹿げたことだ。 |
Sự hài lòng trong hôn nhân của họ thấp hơn. 結婚の満足度が低いのです |
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. それは,自分が今している仕事の種類や作業環境に満足できないためかもしれません。 |
Nhiều bác sĩ và luật sư đã gọi đến và bày tỏ sự hài lòng của họ về vụ kiện đó. 医師や弁護士から数多くの電話があり,この裁判を喜ぶ声が聞かれました。 |
Trong vài trường hợp, Đức Giê-hô-va đã biểu lộ tình yêu thương và sự hài lòng với Chúa Giê-su. イエスがバプテスマを受けた時,エホバは天から語りかけ,「あなたはわたしの子,わたしの愛する者である。 わたしはあなたを是認した」と言われました。( |
Những sinh hoạt nhộn nhịp này giúp họ có việc để làm, nhưng có mang lại sự hài lòng lâu dài không? そうした急激な活動は何かすべきことを与えてはくれますが,はたして永続する満足を与えてくれるでしょうか。 |
Đó là làm cho cha mẹ thỏa dạ, và khi họ biểu lộ sự hài lòng, các em sẽ cảm thấy hạnh phúc hơn. あなたが従順であれば,お母さんもお父さんも喜び,きっとその気持ちを表わして,あなたがもっと幸福になれるようにしてくださるでしょう。( |
Tài liệu khác cho biết từ này có thể mang nghĩa “làm điều gì đó đem lại sự hài lòng như thương xót, giúp đỡ”. 別の文献には,この語が「情け,恵み,恩を施すこと」を意味する場合もある,と述べられています。 |
Và cấp độ của sự hài lòng đồng nghĩa với việc họ không cảm thấy sự cần thiết để cổ động cho văn hóa ấy. 現状に満足しているため 民主的な文化を訴える必要性を感じないのです |
Thực ra, nói thế cũng hơi quá, vì khi nói đến hài hước, thì sự hài lòng mà ta mong đợi giỏi nhất cũng chỉ là 75% mà thôi. でも 実際ありえないことです ユーモアというものは 75%も面白いと言えば 最高といったところだからです |
Bạn đã chọn một cách gọi rằng sẽ đến trong bước để cung cấp cho bạn sự hài lòng, kết thúc của nó, một cuộc sống tốt sống. あなた方が選んだ路は生涯を通して 人の役にたてる満足感をもたらします |
“Giô-na rất vui” về dây dưa ấy, có lẽ ông xem điều kỳ diệu đó như là ân phước và sự hài lòng của Đức Giê-hô-va. ひょうたんが奇跡的に現われたことを神の祝福と是認のしるしだと考えたのかもしれません。 |
11 Cả bốn người viết sách Phúc âm đều chứng nhận Đức Chúa Trời đã cho thấy rõ sự hài lòng khi Chúa Giê-su vừa ra khỏi nước ở sông Giô-đanh. 11 4人の福音書筆者全員の証言どおり,イエスがヨルダン川の水から上がった時に,エホバ神ははっきりと是認を表明されました。 |
Trong cuối thập niên 1960, nhóm trí tuệ nhân tạo của Minsky đã tìm kiếm nhiều không gian hơn, và không thể có được sự hài lòng từ Giám đốc dự án Licklider. 1960年代末、ミンスキーの人工知能グループはもっと広い場所を探していたが、プロジェクト責任者のリックライダーからは満足できる回答は得られなかった。 |
CA: Seth, hầu hết chúng tôi đều làm việc hàng tháng những người như chúng tôi, anh biết đấy, chúng tôi sản xuất một số thứ chúng tôi có sự hài lòng セス 多くの人の仕事は 毎月何か成果が出て 手応えを感じられるものが多いのですが |
Hầu hết các trường hợp, năng suất được đẩy cao, cam kết của nhân viên tăng lên, sự hài lòng nhân viên cũng đi lên, tốc độ thay thế nhân viên đi xuống. ほとんどの場合 生産性は上がり 雇用期間は長くなり 社員満足度は上がり 離職率は下がります |
Sẽ ra sao, nếu đạo lí, nếu những gì tạo nên đạo lí, chỉ là vấn đề của nó có tối đa hóa sự hài lòng và tối thiểu hóa nỗi đau hay không? 道徳や何かを道徳たらしめるものは 快楽を最大化し苦痛を最小化させる ものである としたらどうでしょう |
Mục tiêu của chúng tôi là giúp người xem tìm thấy video mà họ muốn xem và tối đa hóa mức độ tương tác cũng như sự hài lòng của họ về lâu về dài. YouTube では、視聴者が見たいと思う動画を見つけられるようにし、視聴者のエンゲージメントと満足感をできるだけ長く持続させることを目標としています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự hài lòngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。