ベトナム語のsự động viênはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự động viênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự động viênの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự động viênという単語は,行動, こうどう, 刺戟, 軍事化, しげきを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự động viênの意味

行動

(mobilization)

こうどう

(mobilization)

刺戟

(encouragement)

軍事化

(mobilization)

しげき

(encouragement)

その他の例を見る

Xin lỗi, nhưng thời gian đang cạn dần, và chúng ta cần sự động viên.
ごめん なさ い で も あなた に やる気 を 起こ さ せ る 為 に
Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình.
そのような時こそ,配偶者に先立たれた人には,現実から逃避したり引きこもったりしないよう,正しい方向へと優しく促してもらう必要があります。
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.
ただしポイントは 皮肉をこめていることです 本当はこの作品で 少女達が必死に目標や夢に向かい ステレオタイプを変えるように 促しているんです
Về phần các chính phủ, họ thiết lập những chương trình nhằm động viên sự ủng hộ của quần chúng.
政府の側は,民衆の支援を結集させるためのプログラムを強化します。
Sự thành công còn tùy thuộc rất nhiều vào chính vận động viênsự cam kết của người này đối với sự huấn luyện nghiêm khắc.
運動選手自身と,その選手が厳しい訓練をどれだけ行なうかにも多くがかかっていました。
Dan O'Brien đã nhảy qua 5'11" (1,8 mét) vào năm '96 ở Atlanta, Tôi muốn nói, nếu nó chỉ mang đến cho bạn một sự so sánh -- đây là những các vận động viên thực sự thành công mà không đủ tư cách đối với cái từ "vận động viên" ấy.
1996年のアトランタのオリンピックでダン・オブライエンが156センチを跳んだの つまりいわゆる「アスリート」ではなくても そんな熟練した すごい人がいることが分かったの
(b) Động lực thật sự của các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng là gì?
ロ)高臣と太守たちの本当の動機は何でしたか。
Chúng ta hiểu rõ rằng nếu một vận động viên không chịu được sự huấn luyện khắt khe thì sẽ không bao giờ trở thành một vận động viên tầm cỡ thế giới.
厳しい訓練を拒むスポーツ選手が世界レベルの選手には決してなれないことを,わたしたちはよく理解しています。
Các em không cần phải là một vận động viên nổi tiếng để phục sự cho những người khác.
人に仕え,教え導くのにスター選手である必要はありません。
Lòng thương xót và sự đồng cảm của vị giám mục đã động viên Jean Valjean thay đổi cuộc sống của mình.
司教の憐れみと共感によって,ジャン・ヴァルジャンは人生の行く先を改める動機を得るのです。
Vậy nên, với sự động viên của mọi người ở đó tôi quyết định tiếp tục cố gắng.
それから そこにいる人々の盛り上がりとともに そのまま記録を伸ばすことに決めました
Đúng là sự động viên mà Gary cần, và cháu được bổ nhiệm vào năm 1990.
1990年に,ゲーリーは正規開拓者として任命されました。
Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới.
多くの人が,そうした援助を受けて,新たな人生を歩みはじめることができました。
Làm sao để ta thay đổi con người để họ không còn lừa gạt hay gian trá nữa và những tờ báo sẽ không còn chất đầy những câu chuyện về sự gian lận trong kinh doanh, trong đội ngũ nhân sự hay những vận động viên hay bất cứ nơi nào khác nữa?
嘘をつかず ずるをしないよう 人間を変えるには 新聞から溢れかえる記事が ビジネスや労働やスポーツにおける不正行為の 類のものにならないようには どうすればよいのでしょう
Người ta đã từ bỏ quan niệm ban đầu về thể thao là sự tham gia chung của giới vận động viên chiến sĩ ưu tú, một phần của chương trình giáo dục.
スポーツとは戦士であるエリート選手が教育の一環として集団で参加するものである,という本来の概念は捨て去られました。
Đoạn đối thoại thú vị trên là kết quả của việc Gia-cốp lúc 97 tuổi vẫn còn biểu hiện sự nhanh nhẹn lạ lùng như một vận động viên.
興味をそそるこのやり取りは,97歳のヤコブが競技者のような活気ある動きを相当続けた結果としてなされました。
Thật vui khi thấy nhiều người trong số đó thể hiện lòng sốt sắng phụng sự Đức Giê-hô-va như khi họ là vận động viên.
うれしいことに,スポーツに対して示していたのと同じ熱意を持って神に仕えるようになった人たちも少なくありません。
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, Đó chính là sự rèn luyện để có thể trở thành một vận động viên cắt giấy đường dài
今でも走っている気がします 長距離切り絵師になるための トレーニングなのです
“Chiến tranh và sự khốn khổ đã tác động sâu xa đến người ta”, phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh Bill Cowan tường trình như vậy.
内戦と過酷な状況は人々に深刻な影響を与えてきました」と,支部委員会調整者のビル・カウアンは報告しました。「
Kiểm soát sự phát triển cá nhân của một người - khi người sử dụng lao động chịu trách nhiệm ít hơn, nhân viên cần kiểm soát sự phát triển của riêng họ để duy trì và nâng cao khả năng làm việc của họ.
個人の発展を支配する - 雇用者の責任がより少なくなるため、従業員は自分の雇用可能性を維持し向上させるために、自分の開発を管理する必要がある。
Mẹ cũng thường mời các anh chị phụng sự trọn thời gian—các giáo sĩ, giám thị lưu động, thành viên nhà Bê-tên, và tiên phong—đến chơi nhà chúng tôi.
母が全時間奉仕者をよく家に招いてくれたので,宣教者,旅行する監督,ベテル奉仕者,開拓者と交わることができました。
Về Thế Chiến I, sách Preachers Present Arms (Những nhà truyền giáo cầm súng) nói: “Hàng giáo phẩm đã gán cho chiến tranh ý nghĩa và sự động viên thiêng liêng nồng nhiệt...
第一次世界大戦について「捧げ銃をする説教師たち」という本は,「聖職者は戦争にその情熱的な精神的意義と推進力を与えた。
Gương của anh là một nguồn động viên giúp chúng tôi giữ lòng trung kiên và bận rộn trong việc phụng sự.
わたしたちも,リオヌダキス兄弟の模範を思うと,忠節を保ち,宣教奉仕を活発に行なおう,という気持ちになりました。
Thông thường, chúng tôi cho phép bày tỏ sự bất đồng hoặc vận động tranh cử chống lại một ứng viên cho chức vụ công, một đảng chính trị hoặc cơ quan công quyền.
公職、政党、または行政の候補者に対する反論や選挙運動は、一般に容認されます。
(Ê-phê-sô 4:22-24; Ga-la-ti 5:22, 23) Khi hành động phù hợp với thánh linh Đức Chúa Trời, bạn thật sự là thành viên của địa đàng thiêng liêng.
エフェソス 4:22‐24。 ガラテア 5:22,23)神の霊と調和して物事を行なう人は,まさしく霊的パラダイスの一員である,と言うことができます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự động viênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。