ベトナム語
ベトナム語のsự cống hiếnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự cống hiếnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự cống hiếnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự cống hiếnという単語は,忠義, 忠実さ, デディケーション, ほうのう, 忠義立てを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự cống hiếnの意味
忠義(dedication) |
忠実さ(dedication) |
デディケーション(dedication) |
ほうのう(dedication) |
忠義立て(dedication) |
その他の例を見る
Và vì vậy, chúng tôi -- Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Ganson. 彼は素晴らしいマシンを用意しています スコットは素晴らしい贈り物を制作しました アーサー・ガリソンに対してです |
Tôi nhận thấy rằng những nơi như thế đòi hỏi một sự cống hiến hết mình và sự chú ý đến từng chi tiết. 観察してすぐさま この場所は 途方も無い献身と ディテールへの細心の注意から 成り立っていると気付きました |
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình. ビジネス 社会貢献 お金 何であれ 自分 友達 家族 誰のためであれ |
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ. 第一の理由は偉大なことを成し遂げるために 献身的な姿勢で 現場に携わっている人たちです |
Tôi kêu gọi mọi người ghi nhớ sự cống hiến của họ và yêu cầu các nhân viên cứu trợ trên thế giới được bảo vệ tốt hơn. 皆さんには彼らの献身を 覚えておいていただきたいのです そして世界中にいる 人道支援家たちを 守りましょう |
Các nghiên cứu thành công mà ta hoan nghênh ngày nay được mang lại bởi trí tò mò, sự cống hiến và tận tâm của cá nhân các nhà khoa học và nhà tiên phong trong lĩnh vực y khoa. 現在 大きな役割を果たしている 研究の成功例は 科学者や医療先駆者の好奇心と貢献と 献身があるからこそ 実現しているのです |
Jones đã nhắc lại rằng thời gian làm việc với Jackson là một trong những kinh nghiệm đáng nhớ trong The Wiz, và nói về sự cống hiến của Jackson cho vai diễn, so sánh phong cách diễn xuất của anh với Sammy Davis, Jr.. ジョーンズはジャクソンと仕事ができたことが『ウィズ』の中で最高の経験であったと語り、ジャクソンの演技をサミー・デイヴィスJr.の演技スタイルと比較した。 |
Dù tôi thường xuyên vắng mặt, nghe theo lời bạn bè, tôi tin rằng mình thật sự đang cống hiến nhiều cho gia đình”. 友人たちは,私が家族と一緒に時を過ごせていないのに,君は実際には多くのものを家族に与えているんだ,と私に言い聞かせました」。 |
Chỉ có 25% những người thành công trong công việc được dự đoán trước nhờ chỉ số I.Q. 75% còn lại đến từ mức độ lạc quan hay sự cống hiến xã hội của bạn hay khả năng nhìn nhận áp lực như một động lực thúc đẩy thay vì một thảm họa. 私たちの発見は 仕事での成功について IQによって予測できるのは25%だけで 残りの75%は 楽観の度合いや 周りからのサポート ストレスを脅威ではなく挑戦と受け取る能力にかかっているのです |
Trong cuốn De Revolutionibus của ông, Copernicus tách biệt "Mặt Trời, Mặt Trăng, Hành tinh và các ngôi sao" ra một cách rõ ràng; tuy nhiên, trong cuốn Sự cống hiến của nghiên cứu dành cho Pope Paul III, Copernicus đề cập đến, "sự vận động của Mặt Trời và Mặt Trăng...và năm hành tinh còn lại." 著書『天球の回転について』の中で、コペルニクスは「太陽、月、惑星、恒星」を明確に区別しているが、ローマ教皇パウルス3世への献呈においては、「太陽と月・・・そして5つの他の惑星の動きについて」と書いている。 |
Vì thế, những lợi ích trí tuệ và tình cảm rất lớn -- việc đạt được dựa theo các nguyên tắc lãnh đạo, giảng dạy và đào tạo, ý nghĩa của việc dấn thân, của trách nhiệm, của sự rộng lượng và sự cống hiến, việc đóng góp cá nhân để đạt được các mục tiêu cao cả cho tập thể. 感情と知性からくる利益は莫大です― リーダーシップや、教育と訓練の原理の獲得、 傾注し、責任を持ち、 他人に対して寛大になり、献身する感覚、 大きな集団的なゴールの達成のための個人の貢献などです |
Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này. 1 chuyến đi tới Nam Cực, với một giao diện web tương tác, tôi có thể mời được những bạn trẻ, sinh viên và những giáo viên từ khắp mọi nơi trên thế giới tham gia chuyến hành trình cùng với tôi, như là những thành viên năng động. 彼の献身的な姿が私の冒険を思いつかせたのです 南極点へのラン その間、対話的なウェブサイトを使って 世界中の若い人たちや学生や先生をつれて来て 私と冒険の旅に出ることができるのです アクティブメンバーとしてです |
Làm sao chương trình này có thể thất bại được, khi cùng với phước ân dư dật của Đức Giê-hô-va lại có thêm sự xả thân cống hiến như thế? エホバの豊かな祝福にこのような無私の献身が加われば,その計画は成功しないはずがありません。 |
Một lĩnh vực quan trọng cống hiến cho sự phát triển của toán học đó là phân tích các chuyển động địa phương. 数学の発展に貢献した重要な分野は、軌跡の動きの分析に関するものであった。 |
cống hiến đời mình cho sự nghiệp trong thế gian? 仕事中心の生活を送ること |
Sự thật là, chúng tôi vẫn có thể phục vụ và cống hiến hơn nữa. 実際には まだまだ膨大なものを 捧げられますし 与えられます |
Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến. 日々努力し 霊性を高め 己を見つめ 心を清らかにし 人のために尽くすことです |
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100,000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội. もし皆さんが後ろに手を伸ばし 塵をつかむように -- 身体を調べ ゲノムを知り -- 医療システムから記録を 何らかの方法で入手すれば オンラインのインフォームド・コンセントの手順を踏み -- コモンズへの情報の寄与は 正しい情報に基づいた任意の判断に よるものなので -- 自分の情報を アップロードして この手のビッグデータの研究を行う 数学者たちへと届けられます ゴールは 最初の1年で10万人分 5年で100万人分のデータを 集めることです それは 統計学的に意味のある コーホートを持つことになり そこから伝統的な臨床研究のサンプルサイズを取り 全体に対して比較ができます その結果 我々特有の差異と 社会として前進させる必要がある 種類の健康との 微妙な相関関係も導き出せます |
Tôi đã cống hiến cả sự nghiệp mình để phác hoạ rõ nét những dự đoán này bằng một phương tiện gần gũi, có thể làm chúng ta động lòng theo cách mà những con số thống kê không làm được. 私はこうした予測を踏まえ 数字だけでは伝えきれない意味を より親しみやすい手段によって訴える その事に 人生を捧げてきたのです |
Toula: Cha mẹ tôi luôn luôn nhấn mạnh rằng mối quan hệ của chúng tôi với Đức Giê-hô-va là điều quý báu nhất mà chúng tôi có thể có, và cách duy nhất mà chúng tôi có thể thật sự hạnh phúc là cống hiến cho Ngài những điều tốt nhất của mình. トゥーラ: エホバと私たちとの関係はそもそも人間が所有できる最も貴重なものであること,また自分の最良のものをエホバにささげる以外,真の幸福を見いだす方法はないことを,両親はいつも強調していました。 |
Hội Nghị “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” có nhiều điều cống hiến cho những ai muốn phụng sự Đức Chúa Trời! 「神の命の道」大会では,神に仕えたいという願いを持つ人々に実に多くのものが与えられました。 |
Không lâu sau, tôi có ước muốn mãnh liệt là cống hiến nhiều hơn nữa để đẩy mạnh sự thờ phương thật. やがて,清い崇拝を推し進めるためにもっと多くのことをしたいと強く願うようになったのです。 |
Tôi bắt đầu làm việc trong ngành công nghiệp, nhưng tôi thực sự không thấy hạnh phúc khi cống hiến cho một xã hội tiêu dùng vật chất trong một chế độ tuyến tính, chiết và sản xuất. 産業界で働き始めましたが 抽出や製造という形で 物質的な消費社会に 貢献することに あまり充実感を感じていませんでした |
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh. 真理を決して受け入れなかった両親からの助けをほとんど受けずに,自分をエホバの奉仕にささげてきた姉妹です。 |
Vì dẫu sao chúng ta cũng đang nói về sự cần thiết để hy vọng nhiều hơn cống hiến nhiều hơn và tận tâm hơn đối với những thử thách cơ bản trong cuộc sống, trong thế giới phức tạp này なぜなら最終的に私たちに必要なのは この複雑な世界に暮らすための 基本的な課題に対して 希望に満ちて 真剣に取り組み 献身的になることだからです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự cống hiếnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。