ベトナム語
ベトナム語のsự cổ vũはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự cổ vũという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự cổ vũの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự cổ vũという単語は,声援, 鼓舞, 励み, げきれい, しょうれいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự cổ vũの意味
声援(cheer) |
鼓舞(encouragement) |
励み(encouragement) |
げきれい(encouragement) |
しょうれい(encouragement) |
その他の例を見る
Tôi biết bạn có thể thấy, đó là một sự cổ vũ đứng lên ngoạn mục ở TED. 見てお分かりのように TEDの観衆が沸いています |
Vì vậy, những điều ác do con người gây ra ngày càng khủng khiếp hơn dưới sự cổ vũ của Sa-tan và các quỉ. そのようにしてサタンと悪霊たちは,人間の引き起こす悪を助長し,増大させているのです。 |
Năm ông mất ông đã thấy nhiều chi tiết được che lên, chiến thắng của sự sao nhãng tầm thường với sự cổ vũ hưng thịnh vĩ đại. 彼が亡くなる年 数名の人物に 覆いが描き加えられました 彼が説いた栄光は 余計なものに邪魔されました |
Tôi không biết liệu điều này đã nhận được sự cổ vũ lớn nhất, hay cái này, khi một ai đó vào Google và thấy trang đầu là như thế. これ程の喜びが過去にあったでしょうか そしてGoogleでは フロントページはこうなっていました |
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ. 自分の世に不道徳や暴飲暴食をはびこらせ,「肉の欲望」に訴えかけます。 |
Họ nói "Không, hãy cổ vũ sự đa dạng của các thành viên trong nhóm." “多様性を称え 部外者にも門を開こう!” |
14 Các trưởng lão đạo Đấng Christ cung cấp sự giúp đỡ và cổ vũ về thiêng liêng. 14 クリスチャンの長老たちは,霊的な助けや励ましを与えます。( |
Cổ vũ sự bình an? 平和を推し進める。 |
10 Sa-tan cổ vũ sự vô luân qua tài liệu khiêu dâm. 10 サタンはポルノによって性の不道徳を助長しています。 |
Có lẽ hắn muốn dùng hài cốt của Môi-se để cổ vũ sự thờ phượng sai lầm. 忠実な人モーセの遺骸を偽りの崇拝で誤用させようと思ったのかもしれません。 |
Tự do thật sự, như sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ dạy, đến khi chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình để chọn sự vâng lời. 『若人の強さのために』が教えるように,真の自由は,選択の自由を使って従順であることを選ぶときに与えられます。 |
Khi môi trường cho phép và cổ vũ sự hung bạo, dần dần chúng ta cũng cư xử như thế”. ......周囲の環境が暴力を許容し奨励する時,人は暴力的に振る舞うことを学習する」。 |
(Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng. イザヤ 1:4; 30:9。 ヨハネ 8:39,44)田園地帯の大きな木々の間に出て行き,偶像礼拝的な崇拝をして宗教的熱情を燃え上がらせています。 |
Điều đó sẽ phần nào cổ vũ sự lan truyền các thể đột biến lành của những thứ độc hại nhất. それは 最有毒種が 比較的良性に変異した種を 広げるように促進することです |
Điều này sẽ tương phản với sự tự trị được cổ vũ trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. サタンが支配するこの世で奨励されている人間の自治とは全く対照的な,さわやかな状態が実現するのです。 |
Xã hội hiện đại cổ vũ “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”. 現代社会は,「肉の欲望と目の欲望,そして自分の資力を見せびらかすこと」を奨励しています。( |
14 Thế gian không ngừng cổ vũ “sự ham muốn của xác thịt, sự ham muốn của mắt và sự phô trương của cải” (1 Giăng 2:16). 14 世は「肉の欲望と目の欲望」を刺激し,「自分の資力を見せびらかす」よう勧めます。( |
(Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va. 啓示 12:16)宗教的に寛容な態度を ― 場合によっては特にエホバの証人のために ― 奨励した政府もあります。 |
Thí dụ, khi giải trí, chúng ta không để tâm trí bị vấy bẩn bởi những chương trình cổ vũ sự vô luân hoặc bạo lực. 例えば,不道徳や暴力を美化する娯楽によって思いが汚される,ということがないようにします。 |
Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. 非常に多様なコミュニティーが集まって 何かを達成させるためには 中立性のポリシーが重要なのです |
Họ muốn một thể chế có thể khắc phục sự phân biệt tôn giáo, cổ vũ chủ nghĩa yêu nước và thống nhất thế giới dưới sự lãnh đạo của một “vị cứu tinh”. そして,一つの制度によって,宗教上の相違が克服され,愛国心が高められ,国家がその救世主のもとで一つになることを求めました。 |
(Nê-hê-mi 8:10) Thái độ vui mừng, tích cực giúp chúng ta duy trì tinh thần mạnh mẽ và cổ vũ sự hòa thuận, hợp nhất trong hội thánh.—Rô-ma 15:13; Phi-líp 1:25. ネヘミヤ 8:10)積極的な,喜びにあふれた態度は,強さを保つ助けになり,会衆の平和と一致を促進します。 ―ローマ 15:13。 フィリピ 1:25。 |
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết. 加えて,サタンがそうした欺まんを促進しているため,ある人は,本当は死に至る歩みを正しいものと信じて,突き進もうとします。 |
Trước khi Chúa Giê-su bắt đầu thánh chức, một số nhà lãnh đạo có uy thế đã nổi lên và cổ vũ sự phản kháng bạo động với sự cai trị thời bấy giờ. イエスが宣教奉仕を始める以前に,カリスマ的な指導者が幾人か立ち上がり,既存の政治支配に暴力をもって抵抗すべきだと唱えました。 |
Luật Pháp Môi-se cổ vũ nguyên tắc về sự tương xứng, tức cân bằng, trong những vấn đề xét xử. モーセの律法は,公正に関して等価の原理,つまり平衡の原理を堅持していました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự cổ vũの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。