ベトナム語のsự chi tiêuはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự chi tiêuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự chi tiêuの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự chi tiêuという単語は,経費, 失費, 出費, 費消, 消費を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự chi tiêuの意味

経費

(disbursement)

失費

(disbursement)

出費

(disbursement)

費消

(disbursement)

消費

(disbursement)

その他の例を見る

chỉ nhìn vào sự chi tiêu này
ちょっとこの支出を見てください
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình.
■ 「近ごろの難しい世の中では,やり繰りするのが大変だと感じている方が大勢いらっしゃいます。
Một bản thông báo vắn tắt tại các hội nghị và tại hội thánh hàng tháng cho biết số tiền đóng góp tình nguyện nhận được cũng như những sự chi tiêu.
大会の時に,また月に一度会衆で,受け取った自発的な寄付の額,ならびに要した費用に関する短い発表文が読まれます。
Những người ở Bê-tên không phục vụ vì lợi lộc vật chất nhưng họ hài lòng với sự chu cấp về thức ăn, nơi ở và một số tiền nhỏ cho sự chi tiêu cá nhân.
ベテルで働く人たちは,物質的な利得のために奉仕するのではなく,むしろ食物や宿舎,また個人的な出費をまかなうためのささやかな払い戻し金などの備えに満足しています。
Với báo cáo Kênh, bạn có thể tạo biểu đồ kênh từ mọi sự kiện theo trình tự, như thành tích, chi tiêusự kiện tùy chỉnh.
[目標到達プロセス] レポートでは、実績、費用、カスタム イベントなど、連続するイベントから目標到達プロセス グラフを作成できます。
Hơn nữa, những quốc gia như In-đô-nê-xia – cùng với Thái Lan và Ma-lai-xia – đang thụ hưởng sự bùng nổ chi tiêu của các chính phủ và khu vực tư nhân về tư liệu sản xuất.
さらに、インドネシアや、タイ、マレーシアなどでは、政府や民間セクターによる資本財への大規模投資が続いている。
Vợ chồng anh đã lập danh sách chi tiêu cho những thứ thật sự cần.
それで,妻と共に,生活必需品を最優先した予算を組みました。
Đó là sự chiến đấu vì niềm tin rằng các quốc gia đang phát triển này sẽ tiếp tục phát triển, rằng sự bùng nổ và sự tự tin vào chi tiêu tiêu dùng sẽ phát triển.
小売業の信念は 成長している中流階級が今後も成長し続けるということです また、消費者支出の好況と自信が成長し続けるということです
Báo cáo Nhóm thuần tập cho phép bạn chọn bất kỳ sự kiện nào (ví dụ: phiên, chi tiêu tích lũy và các sự kiện tùy chỉnh) và so sánh các giá trị sự kiện tùy chỉnh theo nhóm thuần tập nguời dùng mới.
[コホート] レポートでは、任意のイベント(セッション、累積費用、カスタム イベントなど)を選び、新しいユーザー コホートで累積イベントの値を比較できます。
Một tín đồ đấng Christ có thể bị mắc nợ vì không dùng sự tự chủ trong việc chi tiêu hoặc vì không biết lo xa trước khi quyết định công việc làm ăn nào đó.
あるクリスチャンは,どんな資金を費やすか,あるいは幾ら費やすかということに関して自制心を働かさなかったというだけの理由で,または事業上の決定に関して合理的な見通しを立てなかったために負債を抱えるかもしれません。
Đành rằng, sự lạm phát và giá cả leo thang có thể khiến chúng ta lo lắng về việc chi tiêu, nhưng Kinh Thánh nhấn mạnh đến sự thăng bằng.
確かに,インフレが進んで物価が高騰すると,どうやって家計をやりくりしたらよいか思い煩うようになることもあります。
Hoa-kỳ và Liên Xô chi tiêu cho việc phòng vệ quân sự tính chung là 1 tỷ rưởi Mỹ kim mỗi ngày.
どの国でも,人々の生活は軍備競争によってゆがめられている。
Điều này không đòi hỏi sự hy sinh về tiền bạc vượt quá số tiền thường chi tiêu.
通常消費する以上の金銭的な犠牲は必要としません。
Mô tả có chứa bất kỳ thông tin nào khác ngoài các chi tiết về sự kiện được đề cập trong tiêu đề
広告文にヘッダーで言及したイベントの詳細以外のものが含まれる
Tôi tin rằng nó sẽ được xem như một cuộc cách mạng -- khi mà xã hội, đối mặt với những thử thách lớn, làm một sự thay đổi động trời từ những gì nhận được và chi tiêu cá nhân hướng tới một sự khám phá của những thứ tốt.
つまり 社会が大きな危険にさらされた時に とてつもない転換を果たすという ある種の大変革と言えるでしょう 個人単位で所有し 消費する時代から 共有財の再発見の時代への変革です
5 Cuốn sách nhan đề “Chi tiêu về quân sự và xã hội trên thế giới trong năm 1991” (World Military and Social Expenditures 1991) tường trình: “Cứ mỗi năm một vùng rừng rộng lớn bằng toàn thể diện tích nước [Anh] bị tàn phá.
5 「世界の軍事および社会支出 1991」という刊行物はこう伝えています。「 毎年,[イギリス]全土の面積に匹敵する森林地帯が破壊されている。
Đối với mỗi tiêu đề, mô tả phải cung cấp thêm chi tiết về sự kiện cụ thể đó.
説明では、そのイベントに関連する追加情報を提供します。
Bằng giới hạn nhu cầu, khách hàng thực sự cân đối giá trị hàng hoá với chi tiêu của họ và điều hướng đầu tư và kinh doanh trở nên không phải nhiều hơn, mà là tốt hơn
消費者が 需要を制限すれば 消費の価値観を 変えられます 資本主義や 企業がする活動を 「量」から「質」重視に 変えられます
Nhưng trước khi bạn có được chi tiết cụ thể, khi bạn thực sự thắc mắc về các vấn đề thuế và chi tiêu chính phủ trên thực tế hiện đang được xem xét, thì mọi người dân đều tương đối trung lập, họ khá thoáng để có thể thỏa hiệp được.
しかしより具体的に 課税や 支出の使い道を聞かれると しかしより具体的に 課税や 支出の使い道を聞かれると 人びとは中立派になります 簡単に妥協が成立するのです
Tổng ngân sách được chính phủ phân bổ chi tiêu là 6% cho y tế, 16% cho giáo dục và 8% cho quân sự trong thời kỳ 1992-2000.
公共投資では、1992年から2000年のあいだで、総予算の6%が医療費、16%が教育、8%が国防に充てられている。
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
5 ある国の場合,そうした予算を立てるということは,要するに,高利の借金をしてまで不必要な買い物をしたくなる衝動を抑えなければならない,ということかもしれません。
Vui lòng cung cấp càng nhiều chi tiết càng tốt về sự cố nội dung, chẳng hạn như tiêu đề chính xác như xuất hiện trên Google Tin tức.
その際は、コンテンツの問題(Google ニュースに表示されている見出しなど)をできる限り詳しくご報告ください。
Cái cảm giác sợ mất mát cũng rất có ảnh hưởng khi bàn về tiết kiệm. bởi vì con người, ở khía cạnh tinh thần cảm xúc và trực giác Xem tiết kiệm như một sự mất mát vì “tôi phải cắt bớt chi tiêu"
これが損失回避です 貯蓄の場合にもこれが絡んできます 人々は心理的にも 情緒的 本能的にも 貯蓄を損失と感じるのです なぜなら消費を抑える必要があるからです
Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Giê-hô-va, họ phấn đấu để kiểm soát chi thể của họ và hướng dẫn nó đi đến mục tiêu của sự sống đời đời (I Cô-rinh-tô 9:24-27).
ガラテア 5:23)そのような人たちはエホバの聖霊の助けを与えられ,自分たちの体を制御するために闘い,それを永遠の命という目標の方向へと向かわせます。 ―コリント第一 9:24‐27。
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
神の規準に対するそうした甚だしく不敬な態度のゆえに,エホバは,「わたしに対する恐れはどこにあるのか」とお尋ねになりました。 ―マラキ 1:6‐8; 2:13‐16。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự chi tiêuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。