ベトナム語
ベトナム語のsờnはどういう意味ですか?
ベトナム語のsờnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsờnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsờnという単語は,ボロボロを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sờnの意味
ボロボロ
|
その他の例を見る
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. リンドバーグ会長は,よく使いこんだ教義と聖約を取り出すと,線を引いた箇所の聖句を幾つか読むように言いました。 |
Nhưng sau này chị Olga nhận ra việc luôn suy nghĩ tiêu cực có thể làm “trí bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 18:14. しかし,オルガも後に悟ったのですが,消極的なことを繰り返し考えると,精神的に打ちひしがれてしまいます。 ―箴言 18:14。 |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). 喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」。( |
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia. 彼はときどき目を落として,膝の上に置かれた小さな革製のバインダーにとじてある入念に書き込まれたメモを見たり,もう一方の膝に置かれた,印のたくさんついた使いこんだ聖典を見たりしていました。 |
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta? エホバの聖なる所に行って崇拝が行なえないことを悲しみ,次のように述べて自らを慰めます。「 わたしの魂よ,なぜお前は絶望しているのか。 |
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪ ♪この死人のブーツは 古びて反り返っているが♪ |
9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không? 9 反対者たちが暴力を行使するようになって,追随者たちは良いたよりを宣べ伝える決意を弱めてしまったでしょうか。 |
Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25). 確かに,「人の心の煩い事はこれをかがませ(る)」のです。 ―箴言 12:25。 |
Phao-lô khuyến giục chúng ta: “Khi làm điều thiện, chúng ta đừng nản chí, vì đến mùa chúng ta sẽ được gặt, nếu không sờn lòng”. パウロは,「りっぱなことを行なう点であきらめないようにしましょう。 うみ疲れてしまわないなら,しかるべき時節に刈り取ることになるからです」と説き勧めています。( |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 賢王ソロモンがかつて述べたとおり,「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯ら(します)」。( |
Đôi khi một số người thuộc dân tộc của Đức Giê-hô-va bị “lòng buồn bã” mà sinh ra “trí nao sờn” (Châm-ngôn 15:13). エホバの民の中には時折,「心の痛み」のゆえに「打ちひしがれた霊」を経験するようになる人たちがいます。( |
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa. 長いあいだ勇敢に戦ってきた人の中には,うみ疲れ,それまでのように目覚めた状態では戦っていない人もいるかもしれません。 |
Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng. ヘブライ 12:28)そしてエホバを支持する証言を行ない続け,疲れ果てることはないでしょう。 |
Trước tình trạng có quá nhiều áp lực và vấn đề làm chúng ta nao sờn, thật là yên lòng khi biết rằng những khó khăn và bất công chúng ta phải chịu đựng, Đức Chúa Trời đều thấy hết. 人を気落ちさせやすい圧力や問題は数多くありますが,自分の耐えている辛苦や忍んでいる不公正が神に見過ごされることはない,ということを知っているなら安心できます。 |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 雨や雪や雹が降ろうと,オオカミやピューマがいようと,敵対的な人々の地域があろうと,その決意は弱まりませんでした。 |
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ. ● つまずかないように,ほつれた絨毯,めくれた床材,割れたタイルなどは修繕もしくは交換するか,取り除く。 |
Một câu châm ngôn khác nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 箴言 14:30)別の箴言には,「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」とあります。 ―箴言 17:22。 |
“Anh em hãy nghĩ [kỹ] đến đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng” (HÊ-BƠ-RƠ 12:3) 「罪人たちの......そうした逆らいのことばを耐え忍んだ方のことを深く考えなさい。 それは,あなた方が疲れて,あなた方の魂が弱り果ててしまうことのないためです」― ヘブライ 12:3。 |
Khi “yên-ủi những kẻ ngã lòng”, các trưởng lão thật sự trợ giúp các anh chị thiêng liêng của mình có thể đang mệt mỏi và sờn lòng vì cái giằm nào đó xóc vào thịt.—Ê-sai 32:2; 50:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14. 長老たちは,『憂いに沈んだ魂に慰めのことばをかける』ことにより,肉体のとげのために疲れ果てたり気落ちしたりしている霊的な兄弟姉妹の真の支えとなります。 ―イザヤ 32:2; 50:4。 テサロニケ第一 5:14。 |
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới. 衣服がすっかりすり切れたので,私は変装して,市内の洋服屋に行き,新しい服を作らせることにしました。 |
Tinh thần này sẽ canh giữ và giúp kháng cự lại những cố gắng của Ma-quỉ nhằm làm cho tôi tớ của Đức Chúa Trời “mỏi-mệt sờn lòng” (Hê-bơ-rơ 12:3). その緊急感は,神の僕たちが「疲れて,[彼らの]魂が弱り果ててしまう」ことをもくろむ悪魔の企てを撃退し,その企てをくじくための助けになります。( |
Có một vấn đề đã làm sờn lòng những người xây cất mệt mỏi. 苦労して建てている人々の意気をくじく,ある問題が表面化したのは,そのような時のことでした。 |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo”.—Châm-ngôn 17:22. 「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」。 ―箴言 17:22。 |
Vậy anh em hãy nghĩ đến đấng đã chịu sự đối-nghịch dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng” (Hê-bơ-rơ 12:1-3). それは,あなた方が疲れて,あなた方の魂が弱り果ててしまうことのないためです」― ヘブライ 12:1‐3。 |
“Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. 「喜びに満ちた心は顔色をよくするが,心の痛みのゆえに打ちひしがれた霊がある」― 箴言 15:13。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsờnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。