ベトナム語のsỏiはどういう意味ですか?

ベトナム語のsỏiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsỏiの使用方法について説明しています。

ベトナム語sỏiという単語は,砂利, 礫を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sỏiの意味

砂利

noun

Và anh ta xúc sỏi suốt ngày bất kể mưa nắng”.
またその兄弟は,雨と暑さの中で砂利をすくう仕事を一日中行なってくれました」。

noun

その他の例を見る

Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
征服を遂げる油そそがれたクリスチャンにイエスが「白い小石」を与えることは,彼らが潔白で,汚れがなく,清いという判決が下されるということです。
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh".
歩道は砂利道のことで 雨が降れば流されます 歩道は砂利道のことで 雨が降れば流されます でも これが自然のままということです
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.
東に向かってさらに進み,岩や小石のでこぼこの斜面に出ました。
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã.
では,アゴラの過去を調べる一つの試みとして,現代の市街のけんそうを後にし,大理石の建物の静まり返った廃墟,彫刻を施された石材,雑草や野生のハーブに覆われた崩れた門などの間を縫う砂利道を進んでみましょう。
Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống.
親は,コンピューターなど,学校で教えられる事柄をあまり知らないように見えるかもしれませんが,生活上の諸問題に対処しつつ生きる方法ならよく知っています。
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật.
しかし,新しい言語が上達するにつれ,翻訳の過程は必要ではなくなり,その人は新しい言語で考えるようになります。
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
人々は,他の参加者が振る小石または動物の足先の骨が,偶数奇数のどちらの目になるかを賭けました。
Và điều thực sự quan trọng về sỏi răng là nó có thể được hóa thạch như bất cứ thành phần nào của xương, nó tồn tại với một lượng lớn trong quá khứ và ở khắp mọi nơi trên thế giới.
ここで非常に重要なのは 歯石は他の骨格と同様に化石化するので 古代の歯石も豊富にあり 世界中で見られるということです
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông.
脚が短いベヘモトは川床の岩をこするようにして歩きますが,その際には腹部の厚い皮が保護となります。
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”.
これは,......我々が砂利を用いるようにして道路や小道に敷く以外には何の役にも立たないものであった」とバーンズは述べています。
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
砕石術は強力な音波で結石を粉砕します 毎年 何千人もが手術の代わりに利用します
Một bài khoa học ghi rằng: “Những cơ quan sống có lẽ đã bắt đầu rất đơn sơ khi, trong một thế giới bất động của sỏi đá, một vài nguyên tố hóa học ngẫu nhiên hợp lại để thành phân tử phức tạp.
生物の始まりは恐らく至ってささやかなもので,幾つかの化学元素が,生命を持たない岩ばかりの世界の中で結合し,複雑な分子を形成したときであっただろう。
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ
石地―根がない
Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người.
そのまま 160万年が過ぎた後に とても有名な化石ハンター カモヤ・キメユが ある山肌を歩いている時に 頭蓋骨の小さな破片を発見したのです それは小石の間に紛れていたのですが ヒトの化石と分かりました
Có thể trồng cây thủy sinh, bỏ sỏi, đá.
ハンマー 石、大石、岩を壊せる。
Sáng sớm chúng tôi rời chỗ ở, đi trên các xe thùng chở sỏi cát mà người ta dùng trong việc xây cất đường xá vào thời đó.
当時は幹線道路が建設中だったので,そこで使われていたダンプカーに乗せてもらい,早朝に家を出るようにしていました。
Viên sỏi đây.
石 を 投げ る ぞ
(Tiếng cười) Và tôi móc những viên đá từ túi mình ra thứ mà tôi mang theo hàng tuần, hi vọng chỉ cho dùng trường hợp này và chúng đều là những viên sỏi. nhưng ông ta chộp chúng ra khỏi tay tôi.
(笑) 私はポケットから沢山の石を取り出し 1週間近く持ち歩いていたものですが この時がくるのを期待しながら。実際は小石でしたが 彼は私の手から奪い取りました
Thăm là những viên sỏi hoặc những thẻ bằng gỗ hay bằng đá.
くじは小石,あるいは平たい木や石でできていました。
Đặt một món đồ nhỏ (chẳng hạn như một cục bông gòn, một hạt đậu hay một viên sỏi) vào một cái lọ hay vật đựng trong suốt.
小さな物(綿球,豆,小石など)を透明な瓶や入れ物に入れます。
Bảo chúng lấy viên sỏi ra, và hỏi việc hối cải và nhận được sự tha thứ của Cha Thiên Thượng giống như việc lấy viên sỏi ra khỏi giày của chúng ta như thế nào.
小石を取り出してもらい,悔い改めて天の御父に赦されることが靴から小石を取るのとどのように似ているか尋ねます。
Tôi là một người sành sỏi về những... bản in đầu tiên
俺 は ・ ・ 最初 に 印刷 さ れ た 本 の 鑑定 家 な ん だ
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
子供の頃 私は棒や石や 小石や貝殻などを沢山集めていたものですが
Và quí vị cũng biết về phẫu thuật nghiến sỏi -- đánh tan sỏi thận.
腎臓結石を破壊する 砕石術についてもご存知でしょう
Những hòn sỏi trên cát quen thuộc với chúng ta
砂浜の丸石にすら 絆を感じるほどです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sỏiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。