ベトナム語
ベトナム語のsinh vậtはどういう意味ですか?
ベトナム語のsinh vậtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsinh vậtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsinh vậtという単語は,生物, 有機体, 生き物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sinh vậtの意味
生物noun (生きているもの) Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. 下痢原因生物は基本的に三つの方法で感染します |
有機体noun Những sinh vật này sau đó có thể được biến đổi để làm dược liệu hay nhiên liệu. これらの有機体は医薬品や 燃料をも生み出すよう改変できます |
生き物noun Ta đã thề là không làm hại bất kì một sinh vật sống nào. 生き物 を 傷つけ な い と い う 誓い に 反 する から よ 。 |
その他の例を見る
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới この 危機 は 全中 つ 国 を 覆 う もの で あ る |
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? 12)生物の間に見られる調和の例を挙げてください。( |
Ngươi là loại sinh vật gì? 君 は どの よう な 存在 だ ? |
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định. 寄生者に乗り込まれたら 宿主に抵抗するすべはないのです |
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. 多くの生物は,人間と比べるとはるかに驚異的な聴力を備えています。 |
Các sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt này không hiếm. 極限環境微生物と呼ばれる 生物は珍しくありません |
Ngài muốn những sinh vật khác sống và vui hưởng sự sống. ほかのものも生きて生活を楽しんでほしいと思われたのです。 |
Và bạn có thể thấy mật độ sinh vật ở đây dày đặc như thế nào 生き物が沢山いることがわかりますね |
Nó gồm những trang viết trải dài vô hạn cho mỗi loài sinh vật, あらゆる種の記述は無限に拡張可能です |
Phần lớn những sinh vật sống trên Trái đất vẫn là một dấu hỏi đối với khoa học. 地球上の生命体の大部分は 科学の解明が進んでいません |
Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng. 氷 に 依存 し て 生き て い る 北極 熊 の 様 な 生物 に と っ て は 不 都合 で す |
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại. ウバザメはプランクトンを食べる害のない動物です |
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy. つまり信頼に関する生物学があるわけです |
Theo nhà sinh vật học John Tuxill, điều ấy đòi hỏi “một sự thay đổi chính sách lớn”. 生物学者のジョン・タキシルによると,それには「大きな方針転換」が必要です。 |
Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. 私たちは文字通り微生物の生息する生態系なのです |
mà không hề sử dụng các sinh vật. これには生物を使いません |
Ai đã tạo ra mọi sinh vật? 生きているものすべてを造ったのはだれですか |
Thực ra, đó là lý do chúng ta gặp vấn đề sinh vật ngoại lai xâm lấn. そもそも侵略的外来種の問題があるのも そのためなんですから |
Khối lượng của vi sinh vật lớn hơn khối lượng bộ não của chúng ta. 微生物の質量のほうが我々の脳の質量よりも多いのです |
Vậy những sinh vật này làm sao đến được đây? どのようにモルジブへ渡ってくるのでしょうか? |
Một sinh vật tuyệt vời. まったく すごいやつです |
Sinh vật duy nhất đã xúc phạm Chúa ở đây chính là cá voi. 此処 で 神 を そこ な っ た 唯一 の 生物 は クジラ だ |
Tôi đã nghiên cứu về tác động của dược phẩm và độc tố đối với các sinh vật. わたしは生物に薬や毒素がどう作用するかを研究してきました。 |
Những kẻ sống sót tạo nên sinh vật giống cá sấu. 乗り越えた生存者たちは ワニのような生物が取り囲む世界を形成しました |
Những năm 1950, một sinh vật nhỏ xuất hiện ở Richmond, Virginia, được gọi là Rêp muội độc cần. 1950年代 ヴァージニア州リッチモンドに小さな生物が現れました ツガカサアブラムシです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsinh vậtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。