ベトナム語
ベトナム語のsẩy thaiはどういう意味ですか?
ベトナム語のsẩy thaiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsẩy thaiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsẩy thaiという単語は,堕胎, 失敗, 流産, 流産を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sẩy thaiの意味
堕胎noun |
失敗noun |
流産noun Nhưng buồn thay, Mary bị sẩy thai. しかし残念ながら,一度は流産してしまいました。 |
流産verb noun Nhưng buồn thay, Mary bị sẩy thai. しかし残念ながら,一度は流産してしまいました。 |
その他の例を見る
Chẳng hạn, hãy xem xét trường hợp chị Nadine đã bị sẩy thai. 一例として,おなかの子を亡くしたナディーンのことを考えましょう。 |
Có lời đồn rằng bà đã bị sẩy thai. 彼女は中絶をしたと考えられている。 |
Một phụ nữ liên tiếp bị đau khổ vì cái chết của người mẹ và sẩy thai. その後,この女性はエホバの証人のメキシコ支部事務所に次のような手紙を寄せました。「『 |
Chị Pam, vài năm sau đó, chị bị sẩy thai. 姉妹は流産を経験されたとお聞きしました。 |
Nhưng buồn thay, Mary bị sẩy thai. しかし残念ながら,一度は流産してしまいました。 |
Mất con do sẩy thai cũng gây ra nỗi đau xé lòng không kém. そして,この深い喪失感は,流産によって幼子を亡くしたどんな女性についても言えます。 |
Theo phong tục của chúng tôi, người ta không được viếng thăm một người đàn bà vừa mới bị sẩy thai”. ここでは,流産したばかりの女性を訪問してはいけないことになっているんです」と言いました。 |
Điều này dẫn đến 11.000 ca sẩy thai hay chỉ định phải phá thai và 20.000 trường hợp mắc hội chứng rubella bẩm sinh. そしてその結果11,000件の流産または妊娠中絶と20,000件の先天性風疹症候群が発生した。 |
Hậu quả là việc sẩy thai, sinh thai chết, và mức tử vong nơi trẻ sơ sinh có tỷ lệ cao hơn bình thường. その結果として,流産や死産の確率,また新生児の死亡率が高くなります。 |
Do đó một bà bị sẩy thai không lâu trước đó lấy làm ngạc nhiên khi thấy một Nhân-chứng đi về hướng nhà bà. そのため,最近流産したある女性は,エホバの証人の男性が自分の家に向かって歩いて来るのを見て驚きました。 |
Furness đã 2 lần bị sẩy thai, vì thế cô và Jackman đã nhận nuôi hai đứa trẻ, Oscar Maximillian (sinh ngày 15/5/2000) và Ava Eliot (sinh ngày 10/7/2005). ジャックマン夫婦は2度の流産を経験しており、現在は養子のオスカー・マクシミラン(男・2000年5月15日生まれ)とアヴァ・エリオット(女・2005年7月10日生まれ)と共にニューヨークに暮らす。 |
Những người đàn bà hút thuốc trong khi có thai thường bị sẩy thai hay sanh con bị chết hơn những đàn bà không hút thuốc lá. 流産や死産はたばこを吸う女性の間に比較的多く見られます。 |
Chẳng hạn, một phụ nữ trung niên là Veronica vẫn nhớ những lần mình bị sẩy thai và một lần thai chết lưu ở tháng thứ chín. 例えば,ベロニカは現在50歳を過ぎた女性ですが,何度かの流産を覚えており,とりわけ9か月目まで生存し,体重6キロにもなって死産した赤ちゃんのことを思い出します。 |
Tín đồ đấng Christ tại miền nam Phi Châu cũng phải đối phó với những phong tục liên quan đến sự sẩy thai và thai chết khi sanh ra. アフリカ南部のクリスチャンは流産や死産に関連した風習にも対処しなければなりません。 |
Các nhân vật khác nhau, cuộc hôn nhân có kết quả, và sau bốn lần sẩy thai, bốn con trai - bao gồm cả Maximilian - sẽ đạt được độ tuổi trưởng thành. そのような人柄の違いにも関わらず、この結婚は実りの多いものとなり、4度の流産の後、マクシミリアンを含めて4人の子供が生まれ育った。 |
Một người mẹ từng bị sẩy thai viết: “Khi chính mình trải qua nỗi đau này, tôi mới hiểu rằng trước đây, tôi không hề biết các bạn tôi đau khổ đến mức nào. 流産で自らの子供を失ったある女性はこう書いています。「 非常に苦しい方法で私が学んだのは,この事が自分の身に起きるまで,友人たちが耐えていた事柄について自分が全く知らなかった,という点です。 |
Tuy nhiên, anh Nhân-chứng nói với bà rằng Nhân-chứng Giê-hô-va đem thông điệp Kinh-thánh đến cho mọi người và họ không theo phong tục địa phương về việc sẩy thai. しかし,証人はその女性に,エホバの証人は聖書の音信をあらゆる種類の人々のところへ携えて行っており,流産に関連した土地の風習には従わないということを伝えました。 |
Rồi anh đọc cho bà nghe Ê-sai 65:20, 23 và giải thích rằng dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, sự sẩy thai và thai chết khi sanh ra sẽ không còn xảy ra nữa. そして,イザヤ 65章20節と23節を読んで聞かせ,神の王国のもとでは流産も死産も生じないことを説明しました。 |
Người ta thường không ý thức rằng sẩy thai và sinh ra thai chết lưu là điều gây khủng hoảng cho các bà mẹ, là biến cố mà có lẽ cả đời họ không thể quên. 人は往々にして気づかないのですが,流産や死産は女性にとって悲劇であり,いつまでも,場合によっては生涯忘れられない思い出となります。 |
Nhưng nếu một người đàn bà bị sẩy thai, một số truyền thống của Phi Châu buộc người ta phải đối xử với bà trong một thời gian như là một người bị xã hội ruồng bỏ. ローマ 3:23)ところが,あるアフリカのしきたりでは,流産した女性は一定の期間,社会の除け者として扱われることになっています。 |
Sau khi vợ anh đau khổ vì bị sẩy thai vào lần mang thai lần đầu, Solofo Ravelojaona đã cảm thấy rằng những lời cầu nguyện của họ đã được đáp ứng một năm sau đó với lần mang thai thứ hai. 初めての妊娠が流産に終わって妻は胸が張り裂けるような思いをしましたが,1年後にまた妊娠したとき,ソロフォ・ラベロジャオーナは自分たち夫婦の祈りがこたえられたと感じました。 |
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. 聖書には,死産や流産の子が復活するかどうかということを直接述べている箇所はないからです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsẩy thaiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。