ベトナム語
ベトナム語のsáoはどういう意味ですか?
ベトナム語のsáoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsáoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsáoという単語は,笛, フルート, fue, furūto, 笛を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sáoの意味
笛noun Tại sao lão gia lấy cây sáo của em? 私 の 笛 を どう し た の ? |
フルートnoun Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không? イエスの時代の葬式では本当にフルートが演奏されたのでしょうか。 |
fuenoun |
furūtonoun |
笛noun Tại sao lão gia lấy cây sáo của em? 私 の 笛 を どう し た の ? |
その他の例を見る
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. 管楽器の中でもイスラエル人に特に好まれたのは,フルートでした。 |
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại. ブラジル人の友だちが言うには、彼は 決まり文句ばかり連発する癖があるそうです。 |
Một vài người huýt sáo giỏi. 口笛が上手な王子もいました |
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec. 口笛による会話は,決してマサテコ族特有のものではありません。 カナリア諸島,中国,またパプアニューギニアにも,口笛で話す人たちがいます。 |
Tiếng sáo đã đưa cô đến đây sao? 笛 の 音 に 惹きつけ られ た の だ ろ ? |
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. その子がすでに死んでいたからです。 ―マタイ 9:18,23。 |
Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta. 私 の 屋敷 から 出 て くれ る か な |
(Nhạc) Bạn thấy tình trạng lộn xộn tiếp diễn, và, đây, bạn biết đó, không có kèn clarinet hay trompet không có sáo hay đàn violin. 騒乱は続きますが ここには皆様おなじみの クラリネットやトランペット フルートやヴァイオリンがありません |
Nhưng để tỏ ra kính trọng tính cách thiêng liêng của sự tuyên xưng đức tin này, chúng ta nên tránh việc vừa vỗ tay vừa la hét, huýt sáo hoặc các hành động tương tự. しかし,献身という信仰の表明の神聖さに配慮して,かっさいを送ったり,口笛を吹いたりすることは避けます。 |
Rất nhiều mật hoa nằm ở dưới đáy ống sáo dài của mỗi bông hoa. 甘い花の蜜は ー 細長い花の底に溜まっています |
♫ Một hy vọng sáo rỗng đã tắt ♫ ♫ gương mặt rầu rĩ và sưng húp ♫ 砕け散るありきたりの話 潰れて腫れた顔をして |
Mẹ của cô nói, "Ai sẽ lấy một công chúa huýt sáo chứ?" 母である女王は「誰が口笛を吹く姫と結婚するのでしょう?」と言いました |
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ. もっと先進的な国に目を移せば 月並みな例で申し訳ないですが ご存知 スウェーデンでは 親は支援について 行政を当てにすることができます |
Lời chúc bình an này không phải là lời sáo rỗng để chúc nhau vào dịp Giáng Sinh, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một hiện thực lâu dài. 平和とは,クリスマスの時期に語られる形式だけの言葉ではなく,とこしえにわたって実現するものなのです。 |
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống 伝統的なアイルランド音楽には,上の挿絵(左から右)にあるような,アイリッシュ・ハープ,アイリッシュ・バグパイプ,バイオリン,アコーディオン,ティン・ホイッスル,ボズラン(ドラム)などの楽器が使われます |
Bạn có thể thấy ngay ở đây, có một kẻ săn mồi đang bị truy đuổi bởi sức mạnh tập hợp của những con chim, và rõ ràng đây là một điều đáng sợ nếu bạn là một kẻ săn chim sáo. 右側をご覧下さい 鳥たちの団結によって捕食者は追い払われています これはムクドリの捕食者の立場であれば 恐ろしい状況でしょう |
Theo sách Talmud, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), ngay cả một người Do Thái góa vợ nghèo nhất cũng thuê hai người thổi sáo và một người phụ nữ khóc than cho vợ quá cố của ông. タルムードによれば,西暦初期には,ユダヤ人の男性が妻を亡くした場合,たとえ非常に貧しくても,その死を悼むためにフルート奏者二人と泣き女一人を雇いました。 |
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình. ですから,話す時の言葉の声調やリズムを口笛でまねるのです。 |
Nhảy chân sáo dọc các hành lang trong chiếc áo lụa thêu. 華やか な 姿 で 廊下 を 優雅 に 歩 い て い た |
Mọi từ ngữ tôi biết trở thành những âm thanh sáo rỗng, 私が知っている言葉はどれも 空虚な音になってしまった |
Từ lâu, người Mazatec đã sáng tạo một lối huýt sáo theo ngôn ngữ của họ. 遠い昔,マサテコ族は自分たちの言葉を口笛で表現する方法を編み出したのです。 |
Qua hai trường hợp trên, chúng ta nhận thấy rằng chỉ có lời khen chân thật và đầy yêu thương mới đem lại kết quả tốt đẹp, chứ không phải những lời sáo rỗng hoặc những lời khen giả tạo. これらの二つの経験から分かるように,他の人がしたことに対して,単なる口先だけの言葉や的外れなお世辞ではなく,誠実な,愛のこもった態度で感謝を述べるなら,素晴らしい成果が得られます。 |
Cho rằng chúng ta đang phân phát những cây sáo. フルートを配る場合 |
Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất. 一番上手な演奏者が 最良のフルートを手にすべき理由の一つは その演奏が私たちを幸せにするから というだけではない 最良の演奏者の卓越性を 評価し 賞賛する ためである |
Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi được “khen sáo rỗng”, tức khen chỉ để chúng cảm thấy hài lòng? 考えてみてください: 子どもたちは,自分たちを喜ばせるために“意味のない褒め言葉”をかけられることから,実際には何を学んでいるのでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsáoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。