ベトナム語
ベトナム語のsân trườngはどういう意味ですか?
ベトナム語のsân trườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsân trườngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsân trườngという単語は,閉山する, 済ます, なかのよい, 程近い, 終焉を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sân trườngの意味
閉山する(close) |
済ます(close) |
なかのよい(close) |
程近い(close) |
終焉(close) |
その他の例を見る
Chúng tôi dùng rau trồng quanh sân trường họ tự trồng rau này. 学校の周りには野菜を植えて 自分たちで育てるようにしています |
Đây là cuộc họp mặt ngoài sân trường. これは学校での朝礼です |
Trong các trường học ở đó, thường xuyên có 1 người bán đồ chơi ở sân trường. インドネシアの全ての学校では たいてい 遊び場におもちゃ売りがいます |
Đây là những đứa trẻ trong sân trường ở Geneva giờ ra chơi vào mùa đông. 青い悲しそうな顔をお見せします 冬のジュネーブの子供たちの顔です ほとんどの子供たちは幸せそうです 休み時間ですからね |
Bạn thấy một đôi trai gái nắm tay nhau đi trong sân trường. 学校の休み時間に,男の子と女の子が手をつないで廊下を歩いているのを見ます。 |
Sân trường rất nhỏ. 校庭はたいへん小さかったです。 |
Cuối cùng họ đến một sân trường ở trên vùng đất cao. ようやく二人は,高台にある学校の校庭にたどり着きます。 |
Mày đi ngang qua tao ở sân trường và cười với tao. 俺 に 笑いかけ た ん だ クソ ! |
Một nhóm học sinh lớp năm thu gom được 1247 mảnh rác chúng đều ở trên sân trường. ある学校では5年生の子供たちが校庭で 1,247個のゴミを拾い |
Nếu ta hiểu rõ về chúng, thứ hiện diện trên đường phố, trên vỉa hè, và trong sân trường? もし道に落ちているゴミや 歩道のゴミ 校庭のゴミの正体を正確に把握できたら? |
Eldon Tanner nói: “Một học sinh trong sân trường có thể có ảnh hưởng to lớn và mạnh mẽ. 校庭にいる一人の少年でも良い影響を与えることができます。 |
Mùa đông năm đó một đứa trẻ trong sân trường gọi mẹ Chuck là một con điếm có hạng. その冬 校庭で ある子供が チャックの母親を「売女」と呼びました |
Bây giờ bốn cô ngồi chung trên một cái băng ghế ngoài sân trường để thảo luận về Kinh-thánh. こうして,校庭のベンチで聖書のことを共に話し合う仲間は4人になりました。 |
Chúng ở đó giữa sân trường, nhưng đó là cái thiện và cái ác, là niềm đam mê và thuốc phiện. 校庭でも そこには善と悪があり 情熱と大麻があるなんて ミーラー ・ ナーイルは |
Nếu Chuck học tại trường phổ thông của tôi cuộc ẩu đả sân trường sẽ kết thúc tại đây, như là một vụ ẩu đả trường học. もしチャックが私の高校に通っていれば 校庭での喧嘩はその場で終わったでしょう 校庭の喧嘩としてです |
Các bạn trẻ ở bắc Canada, những cô cậu bé ở trường tiểu học, kéo lê đống hành lý dọc sân trường, tưởng tượng họ là Richard, Ray và Kevin. カナダ北部の子供たち、小学校の子供たちは 校庭でソリを引っ張ってみて リチャード、レイ、ケヴィンになり切ったそうです すごい |
Khi các anh em và bạn bè của tôi chơi bóng chày trong sân trường bên cạnh nhà của chúng tôi, thì tôi đã cố gắng vung gậy bóng chày lên theo cách tôi nghĩ là Joe DiMaggio đã làm. わたしたちの家に隣接していた学校のグラウンドで兄たちや友人たちが野球をしていると,わたしも自分なりに考えたジョー・ディマジオばりのバットスイングをしてみたものでした。 |
Những nơi có thể đặt bàn hoặc giá di động là bến xe, quảng trường, công viên, đường phố tấp nập, trung tâm mua sắm, sân trường đại học, sân bay và những nơi diễn ra sự kiện thường niên. 駅やターミナル,広場,公園,人通りの多い街路,大型ショッピングモール,大学キャンパス,空港,毎年恒例のイベントが開かれる会場などにテーブルや移動式ディスプレーを置けるかもしれません。 |
Đầu tiên, các nhà máy sẽ được phát triển trên thị trường sân nhà của nó. まず 海外移転していた工場が国内に戻ります |
Cha cô đề nghị cô theo học ở một trường kịch, nên cô theo học trường sân khấu Aida Foster. 父親は彼女に演劇学校に行くように提案し、アイーダ・フォスター・ステージ・スクールに入学。 |
Hoặc một cô gái đã quyết định rằng cô ấy sẽ giấu những bức thư tình xung quanh khuôn viên trường cô ở Dubuque, Iowa, chỉ để tìm kiếm nỗ lực của chính cô vào ngày hôm sau khi cô đi quanh sân trường và tìm kiếm những bức thư tình mắc trên cây, nằm trong những bụi rậm hay những băng ghế. また アイオワ州の ダビュークに住む女の子は キャンパスにラブレターを 置いていったそうです 翌日 中庭に行ってみると 感化された人たちからの ラブレターが木に吊されてたり ベンチや茂みに 置いてあったそうです |
Với toàn bộ thôn xóm nổi trên mặt nước, không gian công cộng rất hạn hẹp, vậy nên giờ đây khi ngôi trường này hoàn thiện, sân trường sẽ là sân chơi cho lũ trẻ, nhưng khi tan học, sân trường trở thành một quảng trường của thị trấn, nơi ngư dân vá lưới và những chủ thuyền hàng neo đậu con thuyền của họ. 村全体が水上に作られているため 公共の場は限られていたのですが この学校が出来たおかげで 1階は子供たちの遊び場になりました 学校が終われば 甲板は町の広場さながら 漁師たちが網を直し 水上の商人が船を泊める 場所になります |
Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công. 弟は近所にある学校の遊び場で 遊んでた 土曜日だったの |
Công việc đó diễn ra bên dưới sân đá banh tại trường Đại học Arizona. アリゾナ大学フットボールスタジオの 地下で行われました |
Trong một trận đấu thông thường, cầu thủ có thể chơi ở bất cứ vị trí nào và có thể đưa quả bóng theo bất cứ hướng nào trên sân, trừ trường hợp cầu thủ rơi vào thế việt vị thì không thể nhận bóng. 通常のプレー中は、全ての選手はどの方向にボールを動かしてもよいし、ピッチの至るところに移動してもよいが、オフサイドポジションでボールを受けることはできない。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsân trườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。