ベトナム語
ベトナム語のrửaはどういう意味ですか?
ベトナム語のrửaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrửaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrửaという単語は,洗う, 洗濯, 現像を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rửaの意味
洗うverb Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa? 私がこのお皿を洗うのを手伝ってくれますか。 |
洗濯verb Nó cũng chẳng có dịch vụ rửa xe. 洗濯する場所もありません |
現像verb noun rửa ảnh 写真を現像する |
その他の例を見る
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. イエスの犠牲に信仰を働かせ,『手が潔白で,心が清く』あり,心をこめてエホバに仕えるなら,わたしたちも潔白のうちに手を洗い,神の祭壇を巡ることができます。 ―詩編 24:4。 |
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました |
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. ですから,皮をむく場合でも,十分に洗って有害な細菌を取り除きましょう。 |
Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội. 親の意向で洗礼を施されて教会員になった人もいます。 |
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. やってくれますよ 私は ありがたく感じると同時に この上ない屈辱感を覚え 手を洗わずにトイレを出たことを 気づかれませんようにと 祈ります |
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày 石けんと水で毎日顔を洗う |
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. 海 が そなた の 汚れ を 洗い流 さん こと を |
Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. 聖職者たちはまた,洗礼・結婚・埋葬などの宗教儀式の料金を請求しました。 |
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. 学校にも洗浄施設を造り 子供達が1日に何度でも顔を洗えるようにしました |
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay. 皆さんが手洗いするようになった場所を 考えてみてください |
Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. あなた が 全て の 不純 物 を 自浄 すれ ば ね |
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. しかしその信仰を大きく特徴づけたもの,つまり再洗礼派が他の宗派とはっきり異なっていた点は,洗礼が子どもではなく大人に施すものであるという確固たる信条でした。 |
Nếu Hitler đón nhận chúa bằng cả trái tim và được rửa tội, hắn sẽ được cứu rỗi. ヒットラー は 洗礼 で 救 わ れ た と 言 っ た らし い |
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. どの子も,テーブルの片づけや皿洗いなどの仕事を与えられています。 それは,水を汲んで来て沸かすことから始まる務めです。 |
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. 手,まな板,調理器具,食器類,調理台の上は,調理する前と次の料理に移る前に,熱い石けん水で洗う。 |
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. 幻の神殿で,奥の中庭には,幕屋の中庭とソロモンの神殿でかなり目立っていた,ある物が見当たりません。 それは,大きな水盤です。 後に海と呼ばれるようになった,祭司たちが身を洗うためのものです。( |
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. デバイスやアクセサリのクリーニングには、化学洗剤、粉末剤、またはその他の化学薬品(アルコールやベンゼンなど)を使用しないでください。 |
Từ nhỏ, ông đã chịu phép rửa tội. 幼い頃、キリスト教の洗礼を受けた。 |
Rửa chân đi. 足を洗いなさい。 |
Khi Chúa Giê-su đến chỗ Phi-e-rơ, ông nói: “Tôi sẽ không bao giờ để Chúa rửa chân cho tôi”. ペテロはイエスが自分のところに来ると,「足を洗っていただくことなどできません」と言います。 |
Khải-huyền 1:6 miêu tả đấng Christ là đấng “yêu-thương chúng ta, đã lấy huyết mình rửa sạch tội-lỗi chúng ta”. 啓示 1章5節はキリストを,「わたしたちを愛しておられ,ご自身の血によってわたしたちを罪から解いてくださった」方と描写しています。 |
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. ですから,けがをした鳥を助けたいと思う場合,手袋をし,あとで手を洗ってください。 |
Sau đó, lại cho chúng ta thấy ngài rửa chân cho các sứ đồ, hành động như người hầu việc. 謙遜さに関する何と強力な教訓なのでしょう。 |
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. 石けんと水,または灰と水で手を洗って,細菌を取り除きます。 |
Lúc đầu, Phi-e-rơ không hiểu ý Giê-su nên đã từ chối không chịu cho ngài rửa chân. フィリピ 2:2‐5)最初,ペテロは要点をつかみそこない,自分の足をイエスに洗っていただくことを拒みます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrửaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。