ベトナム語
ベトナム語のrơmはどういう意味ですか?
ベトナム語のrơmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrơmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrơmという単語は,ストロー, 藁, ワラ, 干し草, 藁を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rơmの意味
ストローnoun |
藁noun |
ワラnoun |
干し草noun họ nhờ ai đó tới và dọn sạch đám rơm đi 干し草を取り除いてくれる方を 招き入れました |
藁noun |
その他の例を見る
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. 鋼でできた針は磁石に引き寄せられ,わらの中から分けられます。 |
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. 12 わたし の 僕 しもべ ライマン・ ワイト は 気 き を つけ なさい。 サタン が もみ 殻 がら の よう に 1ふるい に かける こと を 願 ねが って いる から で ある。 |
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. 厚板を鋸で切り,わらを運び,テント,シャワー室,トイレを設営しました。 |
b) Vậy yếu-tố then chốt giúp xác-định là ta đang xây cất với “vàng” hay “rơm” là yếu-tố nào? ロ)したがって,わたしたちが「金」で建てているか,それとも「干し草」で建てているかを決定する鍵となる要素は何ですか。 |
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. ランダムに探すのでは 野球のミットで目を覆って 干し草の中で 針を探すようなものです |
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. 13 雌 め 牛 うし と くま は ともに 食 た べ、その 子 こ ら は ともに 伏 ふ し、ライオン は 牛 うし の よう に わら を 食 た べる。 |
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN. 「放射能汚染の稲わらで飼育された牛6頭の肉,9都道府県へ」。 ―毎日デーリー・ニューズ(英語),日本。 |
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42. そうすれば,兄弟の目の中にあるわらを取り除く方法がはっきり分かるでしょう」。( ルカ 6:39‐42) |
Thật, tôi xem những đều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ” (Phi-líp 3:7, 8). キリストのゆえにわたしはすべてのものを損失しましたが,それらを多くのくずのように考えています」― フィリピ 3:7,8。 |
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14. 奴隷たちは,粘土モルタルとわらを使って毎日,定められた数の煉瓦を作らなければなりませんでした。 ―出エジプト記 1:14; 5:10‐14。 |
Chú heo con đầu tiên xây một ngôi nhà bằng rơm, nhưng con sói đã thổi bay ngôi nhà và ăn thịt chú. 一番目の子豚はわらで家を建てるが、狼がわらの家を吹き飛ばし、子豚を食べてしまう。 |
(Sáng-thế Ký 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Những khách lữ hành không muốn làm phiền chủ nhà thường đem theo những thứ cần thiết như bánh mì và rượu cho mình cùng rơm rạ và thức ăn cho lừa. 創世記 18:4,5; 19:2; 24:32,33)旅人は家の人の重荷になることを望まない場合,自分の食べるパンとぶどう酒や,ろばにやる飼い葉など,必要物を携えて行きました。 |
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất. như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi. 一度苗を植えたら 米草や稲わらで 土の上を覆います 引き込んだ水が全て 空気中に蒸発してしまわない為です |
Phao-lô xem những lợi ích tư kỷ như “rơm-rác” và “liều-bỏ mọi điều lợi đó” để ông có thể ‘biết Đấng Christ, và quyền-phép sự sống lại của ngài’. パウロは利己的な便益を「多くのくず」と考え,あえて「すべてのものを損失しました」。「 キリストとその復活の力......を知(る)」ためでした。 |
Giả dụ, khi chúng ta tự mình đi đến chuồng gia súc ở Bết Lê Hem “nơi có Thượng Đế ở ban đêm nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ,” thì chúng ta có thể nhận ra rõ hơn Đấng Cứu Rỗi là một sự ban cho từ một Cha Thiên Thượng nhân từ, đầy lòng yêu thương. 「夜は更け,神,すでにわらの上にて休みたもう。」 ベツレヘムの馬小屋にわたしたちが心の旅をして移動できるとしたら,救い主は思いやりと愛にあふれる天の御父からの贈り物だという理解が深まることでしょう。 |
Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. 様々な国からの働き人が水をくみ,くわを使って水と粘土とわらを混ぜました。 |
1 Vì này, ngày ấy đến sẽ acháy đỏ như lò lửa; và tất cả bnhững kẻ kiêu ngạo, phải, tất cả những kẻ làm điều tà ác sẽ như rơm rạ; và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng và sẽ chẳng chừa lại cho chúng rễ hay cành, Chúa Muôn Quân phán vậy. 1 「『「 見 み よ、 炉 ろ の よう に 1 燃 も える 日 ひ が 来 く る。 すべて 2 高 たか ぶる 者 もの と 悪 あく を 行 おこな う 者 もの は、わら の よう に なる。 やがて 来 く る 日 ひ が 彼 かれ ら を 焼 や き 尽 つ くして、 根 ね も 枝 えだ も 残 のこ さない」と、 万軍 ばんぐん の 主 しゅ は 言 い う。 |
30 Và lại nữa, Ngài có phán rằng: Nếu dân của ta gieo asự ô uế thì chúng sẽ bgặt lấy rơm của nó trong cơn gió lốc, và kết quả sẽ là sự độc hại. 30 さらに 主 しゅ は、『わたし の 民 たみ は、もし 1 汚 けが れ を まく なら 旋風 せんぷう の 中 なか で その 殻 から を 2 取 と り 入 い れる こと に なる。 そして その 結 けっ 果 か は 毒 どく で ある』 と 言 い われる。 |
(Lu-ca 22:31) Nhưng rơm rạ thì không còn nữa. ルカ 22:31)しかし,もみがらはなくなってしまいます。 |
(“Gặt lấy rơm” trong câu 30 có nghĩa là nhận được một điều gì đó vô dụng, “gặt lấy ngọn gió đông” trong câu 31 có nghĩa là bị hủy diệt). 30節の「その殻を取り入れる」とは,無益なものを受けるという意味です。 31節の「東風を招く」とは,滅ぼされるという意味です。) |
Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không. 書斎の充てん材には わらの束を使いました わらの内包エネルギーはゼロです |
Mọi kẻ kiêu-ngạo, mọi kẻ làm sự gian-ác sẽ như rơm-cỏ; Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Ngày ấy đến, thiêu-đốt chúng nó” (Ma-la-chi 4:1). それで,来たらんとするその日は必ず彼らをむさぼり食うであろう』と,万軍のエホバは言われた」。( |
Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. 愚かさや強がりのために,知恵と品性が踏みにじられることもあります。 |
Nếu bạn ở Trung Quốc, bạn sẽ dùng rơm khô hoặc là vỏ hạt cotton. 例えば中国なら米のもみ殻や 綿実殻を利用してもいいですし |
7 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. 7 雌 め 牛 うし と くま は ともに 食 た べ、その 子 こ ら は ともに 伏 ふ し、ライオン は 牛 うし の よう に わら を 食 た べる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrơmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。