ベトナム語のrỉ sétはどういう意味ですか?

ベトナム語のrỉ sétという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrỉ sétの使用方法について説明しています。

ベトナム語rỉ sétという単語は,錆, 錆びるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語rỉ sétの意味

noun

錆びる

verb

その他の例を見る

Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét.
食べ物は一日2回,さびた缶に入れて出されました。
Không có nước, không có rỉ sét.
水がなければ 腐食もしない
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?
エゼ 24:6,12 料理なべのさびは何を表わしているか。(
Một dụng cụ bằng sắt có thể rỉ sét nếu không được dùng thường xuyên và mài giũa.
箴言 27:17)鉄の刃物は,常に使用し,研がなければ,さびてしまいます。
Họ mở một cánh cửa sắt cũ đã rỉ sét và bảo tôi bước vào bên trong.
そして,さびた古い鉄のドアを開け,中に入るよう命令しました。
Đó có thể là chất chống rỉ sét.
腐食すると困るものにも使えます
Suy nghĩ tiêu cực như là rỉ sét trên mão trụ hy vọng.
消極的な考え方は希望のかぶとにつくのようです。
Nhưng dưới vẻ bề ngoài đó, rỉ sét đang ăn mòn thân xe.
ところが,見えないところではさびによる車体の腐食が進んでいます。
CHE khuất dưới lớp sơn, rỉ sét có thể bắt đầu ăn mòn đi một vật dụng bằng sắt.
鉄製の道具は,表面の塗装の下の見えない所で,さびが生じて腐食し始める場合があります。
Nhưng những vũ-khí bằng kim-loại có thể bị rỉ-sét nếu không được giữ-gìn kỹ-lưỡng.
しかし,金属製の武具は手入れをしないとさびてしまいます。
Những cảm xúc chua cay này không khác gì rỉ sét dần dần ăn mòn thân một chiếc xe hơi.
こうした悪感情は,自動車の車体を徐々に腐食させるのようです。
Nếu không có ai trông nom, chúng sẽ bị bụi bám đầy và cuối cùng bị rỉ sét và mục nát đi mất.
それらの像は,もし放置されるなら,ほこりをかぶり,しまいには腐食するか,朽ち果ててしまいます。
Chỉ vài cái máy rỉ sét còn để lại ở cổng vào vùng Cabárceno, làm bằng chứng cho di sản kỹ nghệ của nó.
カバルセノが産業遺産であることを物語っているのは,入口にある二,三台のさびた機械類だけです。
Dù vàng bạc không bị rỉ sét, nhưng nếu chúng ta cất giấu nó, nó sẽ vô ích cũng như những vật bị rỉ sét.
金や銀はさびませんが,それらを秘蔵することになれば,さびた物と同じほど無価値なものとなるでしょう。「
Dường như lần này, Phương pháp dệt cho phép chúng tôi tạo ra một thiết bị liền mạch không bị rỉ sét vì nó được làm chỉ từ một mảnh.
今回は 織り物を真似て継ぎ目がなく錆びないものを 作る事が出来そうです 織りものを真似て継ぎ目がなく錆びないものを 作る事が出来そうです それは一体の部品だからです
19 Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
19 あなたがた は 自 じ 分 ぶん の ため に、 虫 むし が 食 く い、さび が つき、また、 盗人 ぬすびと ら が 押 お し 入 い って 盗 ぬす み 出 だ す よう な 地 ち 上 じょう に、 宝 たから を 蓄 たくわ えて は ならない。
Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét.
その汚れはあまりにひどいため,なべを空にして炭火の上に置き,非常に熱くしても,さびは取り除かれません。
“Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
「あなたがたは自分のために,虫が食い,さびがつき,また,盗人らが押し入って盗み出すような地上に,宝をたくわえてはならない。
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
再び目を開けると,驚いたことに犬はいなくなっており,銃はさびつき,ひげが長く伸びていました。
Ten rét, tức rỉ sét, của nồi tượng trưng cho luân lý đồi bại của thành—sự ô uế, tà dâm và việc gây đổ máu mà thành này phải chịu trách nhiệm.
そのさびは,同市の道徳的な腐敗,すなわち同市に責任がある汚れ,みだらな行ない,流血を表わしています。
Tờ “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) giải thích: “Những thùng sắt chứa chất hóa học thật ra là những trái bom nổ chậm mà sẽ nổ khi bị rỉ sét ăn mòn”.
化学物質の入ったドラム缶は,腐食して穴があいた時に爆発する時限爆弾にほかならない」と,サイエンティフィック・アメリカン誌は説明しています。
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
むしろ自分のため,虫も食わず,さびもつかず,また盗人らが押し入って盗み出すこともない天に,宝をたくわえなさい。
20 Nhưng phải tích trữ acủa cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
20 むしろ 自 じ 分 ぶん の ため、 虫 むし も 食 く わず、さび も つかず、また、 盗人 ぬすびと ら が 押 お し 入 い って 盗 ぬす み 出 だ す こと も ない 天 てん に、1 宝 たから を 蓄 たくわ え なさい。
BỨC Màn Sắt rỉ sét trầm trọng cuối cùng đã được vén lên. Điều này làm nẩy sinh niềm hy vọng là cuối cùng rồi nền hòa bình và an ninh trên khắp thế giới gần đến.
ひどくさびついた鉄のカーテンがついに開き,ようやく世界的な平和と安全が近づいたという希望が生じました。
Và thứ đầu tiên tạo ấn tượng với tôi, hay nói cách khác là khiến tôi thấy thú vị, đó là cảnh này nhìn từ dưới đường -- đó là cả một cơ cấu thép, có phần rỉ sét, một di tích của một nền công nghiệp.
まず興味をそそったのは 地上からの この少しさび付いた 産業の名残とも言える 鉄鋼建築の景観でした

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語rỉ sétの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。