ベトナム語
ベトナム語のrèmはどういう意味ですか?
ベトナム語のrèmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrèmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrèmという単語は,カーテンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rèmの意味
カーテンnoun Nếu không thích thì em cứ buông rèm xuống. すばらし い 眺め も あ る 遮光 カーテン も |
その他の例を見る
Có thể nói "Tôi không có thời gian lau rèm cửa," nhưng nó không đúng. 「ブラインドの埃を払う時間なんてない」 と言ったら それは真実じゃありません |
Tôi bắt đầu lén mang những quyển sách qua tấm rèm sắt tới những nhóm đối lập dân chủ ở Đông Âu, giống như nhóm Đại đồng ở Ba Lan, khi tôi còn là thiếu niên. 私は鉄のカーテンを超えて、東欧の民主化グループに 本の密輸を始めました ポーランドの「連帯」などへです 十代の頃でした |
Isadora đã từng nổi tiếng khoảng năm 1980 vì đã treo lên tấm rèm xanh, và cô ấy đã đứng tay thì đặt lên bụng rồi chờ đợi, lại chờ đợi, rồi sau đó bước đi. 1908年頃 イサドラの名を広めたのは ステージの 青いカーテンだった 彼女は たたずんで みぞおちに手をあて 待ち 待ち そして― 動いた |
Hành động này có thể được ví như việc vén rèm cửa để ánh sáng chiếu vào căn phòng tối. それは,暗い部屋のカーテンを開け,太陽の光を招じ入れるようなものです。 |
Ngoài rèm thước chẳng mách tin (Chinh phụ ngâm). あなた以外のチ○ポで感じてます...! |
Tôi đã kéo tất cả rèm cửa trong căn hộ của mình lại, do vậy ngay cả khi đang giữa ban ngày thì căn hộ của tôi cũng ngập chìm trong bóng tối. アパートのカーテンを一日中閉じていたので アパートのカーテンを一日中閉じていたので アパートの中は真っ暗でした |
Từ giao diện người dùng của hệ thống điều khiển để mở rèm hoặc buông rèm. 制御システムのユーザインタフェースを通して カーテンを開けたり 閉めたりできます |
Một người đàn ông có thể mở ra các bức rèm để ánh nắng mặt trời ấm áp chiếu vào phòng, nhưng người đàn ông ấy không sở hữu mặt trời, hay ánh nắng, hoặc sự ấm áp do mặt trời mang đến. 人は暖かい太陽の光を部屋に入れるためにカーテンを開けることができます。 しかし,その人が太陽や,その光,あるいは太陽がもたらす温かさを所有しているわけではありません。 |
Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ. 毎日ブラインドの開閉に疲れたとき 休暇中や週末に 空調を制御する人が居ないとき または大規模停電で電力がなくなっても このサーモバイメタルは 疲れることなく効率的に 永遠に動き続けるのです ありがとうございました |
Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm. 私たちは 現地へ行き 学生ボランティアと一緒に 紙管で間仕切りを作りました 紙管の枠にカーテンを掛けただけの 実に簡素な住まいでした |
Nếu bạn trả tôi $100.000 để lau rèm cửa, ブラインドの埃を払うのに 1千万円もらえるなら 高速でやりとげるわ 私 |
Nếu không thích thì em cứ buông rèm xuống. すばらし い 眺め も あ る 遮光 カーテン も |
Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm. われわれはカーテンの背後に秘密のドアを見つけた。 |
Khi tôi đi dạo qua ngôi làng, Tôi có thể cảm nhận hằng trăm cặp mắt đang nhìn mình từ lối ra vào, từ sau rèm cửa từ các ô cửa sổ. 私が村の中を歩くと 戸口やカーテンの陰や 鎧戸の向こうから 何百という視線が こちらに向けられているのを 感じました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrèmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。