ベトナム語
ベトナム語のrấtはどういう意味ですか?
ベトナム語のrấtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrấtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrấtという単語は,とても, かなり, 大変を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rấtの意味
とてもadverb (どえらい、でら) Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
かなりadverb (どえらい、でら) Nó đã kiếm được rất nhiều tiền. 彼はかなりの金をもうけた。 |
大変Noun; Adjectival (どえらい、でら) Nếu bạn giúp chúng tôi, chúng tôi sẽ rất vui. もし君が私たちを助けてくれるなら、大変うれしい。 |
その他の例を見る
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. 過去の行ないを単にもう一度取り上げて調べ直すだけですますというようなことをするのではなく,関係している原則を考慮し,それらの原則をどのように適用するか,それらが永続的な幸福になぜそれほど大切かをいっしょに検討します。 |
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. (拍手) 私達もその結果に満足しています |
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. ですからこれは非常に重要なデータですが |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. 申命記 23:12‐14)宿営が大規模なものだったことを考えると,それは非常に面倒な務めだったに違いありません。 しかし,それが腸チフスやコレラといった病気を予防する一助となったことも疑えません。 |
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). 8 備えられたものに関して,聖書には,「神は自分の造ったすべてのものをご覧になったが,見よ,それは非常に良かった」と書かれています。( |
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. 次に,おじいさんと父親が互いにバプテスマを施し合い,多くの孫たちにもバプテスマを施しました。 |
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです |
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. 普段 生活では 気がつかないでしょうが ヒッグス場の強度は 物質構成に 決定的に作用します |
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh 完全なワクチンというわけではありませんが 進展しています |
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. その年 私がよくやったことは あらゆる種類の調査に目を向け この主題に関するたくさんのデータを見ました |
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. 対象の市場は、そこからの収益と同じだけの魅力があります。 |
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. ファウスト管長はこう言いました。「 教会員は中央幹部に優しくしてくれます。 |
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. 7 霊的な活動の型がしっかり定まっているなら,築き上げる会話のための話題をいっぱい持つことができます。( |
Nhưng chỉ rất ít người ký. しかし,署名したクリスチャンはほとんどいませんでした。 |
Rất nhiêu chỗ tụ tập. 間違いなく居住空間なのですが |
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). エホバの祝福,それが人を富ませるのであり,神はそれに痛みを加えられない」という箴言の言葉に,彼女は心から同意しています。 ―箴言 10:22。 |
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. 後日,兄弟はその女性に市場で出会いました。 その人は兄弟に会えたことを非常に喜びました。 |
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. あなたみたいに正直な人はめったにいません」と女性は言いました。 |
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. その宗教は新しいものでしたが,躍動的でした。 |
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu 「教え手」の本の挿絵やキャプションは,教えるための強力な道具 |
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên. そのようなダンサーは ダンスを細部から作り込みます |
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. ユダヤ人は,もてなしを神聖な務めとみなしていました。 |
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. 今になって思いますが,きっとわたしの声が聞こえて,彼女はかなりがっかりしたに違いありません。 |
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrấtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。