ベトナム語のrất đau đớnはどういう意味ですか?

ベトナム語のrất đau đớnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrất đau đớnの使用方法について説明しています。

ベトナム語rất đau đớnという単語は,べちゃべちゃ, ぬきさしならぬ, 粘っこい, ネチネチ, ぎとぎとを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語rất đau đớnの意味

べちゃべちゃ

(sticky)

ぬきさしならぬ

(sticky)

粘っこい

(sticky)

ネチネチ

(sticky)

ぎとぎと

(sticky)

その他の例を見る

Trái tim cô vẫn rất đau đớn.
彼女のハートは まだ粉々に砕け散ったままです
Đây quả là một cái giằm xóc vào thịt ông vốn đang rất đau đớn!
痛みにさいなまれているヨブの肉体にとって,まさにとげのような言葉です。
Quan hệ tình dục rất đau đớn.
セックスがとても痛かったのです
Những kỳ kinh nguyệt của tôi trôi qua nặng nề, kéo dài và rất đau đớn.
生理がとても重く 期間も長く ひどい痛みを伴いました
Ông bị một chứng bệnh trầm trọng, rất đau đớn (Gióp 2:7, 8; 7:4, 5).
ヨブ 1:18‐21)非常な痛みの伴う重い病気にもかかりました。(
Anh đang đòi anh ấy phải sống lại một chương rất đau đớn trong cuộc đời ảnh.
彼 が 人生 で 一番 辛 い 目 に あ っ た 時期 を
rất đau đớn, nhưng tôi đã làm được.
とても苦痛でしたが それでもやり遂げました
Rất đau đớn.
それ は ひど すぎ る わ
Thậm chí còn rất đau đớn.
おそろしくつらいことです
” Rõ ràng là người mẹ viết lá thư ấy cảm thấy rất đau đớn và bất lực.
この手紙を書いた母親は,なすすべもなく苦悩していたに違いありません。
Thật dễ hiểu là chị em của La-xa-rơ, Ma-ri và Ma-thê, rất đau đớn khi ông qua đời.
当然のことですが,ラザロの姉妹マリアとマルタは悲しみに打ちひしがれていました。
Chắc hẳn Phao-lô rất đau đớn trong chuyến đi gian khổ này vì vài giờ trước, ông vừa bị ném đá tới tấp.
石打ちにされたばかりのパウロにとって,この旅はつらく苦しいものだったに違いありません。
Đối với nhiều người, sự yếu đuối của bệnh trầm cảm thì rất đau đớn hoặc làm cho mất khả năng hoạt động vĩnh viễn.
多くの人にとって,うつ病は,つらく,長期にわたって能力を奪う病です。
Đôi khi rất đau đớnrất khó để tha thứ hay quên đi những điều sai lầm người khác đã làm cho chúng ta.
時には人から受けた扱いに痛みや苦しみを覚え,赦すことも忘れることも難しく感じることがあります。
Vài giờ sau, Chúa Giê-su phải chịu cái chết rất đau đớn trên cây khổ hình đến độ ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc”.
数時間後,苦しみの杭に掛けられて死ぬことは,あまりにも大きな苦痛の伴うものだったので,イエスは『涙を流して強い叫び』を上げました。(
Một bên chân của anh ta có tật, về vấn đề về lưu thông máu, khiến anh ta rất đau đớn khi đi lại trong lúc thi đấu.
循環系の問題で 足に障害があった そのため コースを歩くことが 非常に困難だった
Và đó là lý do vì sao tôi thích nói về điều này, bởi nếu chúng ta không công nhận nó, sự chuyển đổi sẽ rất đau đớn.
だからこそ話すのです 私たちが受け入れなければ 移行は非常に辛いものになるでしょう
Đó là một trong những lý do tôi muốn nói về điều này, bởi vì tôi nghĩ nó có thể rất đau đớn, và chúng ta thật sự phải vượt qua
私がここで話すことは かなり辛いものですが、 皆で協力しなければなりません
rất đau đớn và hạn chế sự hoạt động tất cả những gì tôi có thể nghĩ tới là làm thế nào tiếp tục chu du thế giới với thứ này?
とてつもなく痛く 窮屈でした 私は思いました この足では 将来 世界を旅することはできないだろうと
Việc có con cái là một đề tài tế nhị mà có thể rất đau đớn đối với những phụ nữ ngay chính đã không có cơ hội kết hôn và có con.
結婚して子供を持つ機会にあずかっていない義にかなった女性にとって,出産というのは慎重に扱うべき,つらい話題かもしれません。
Và trong mười năm đó, tôi đã có rất nhiều đau đớn.
その間に,多くの痛みもなくなった。
Chúng ta rất đau đớn khi cố gắng giúp một người trở thành môn đồ để rồi thấy người đó không đứng nổi trước cám dỗ hoặc sự bắt bớ và cuối cùng lìa bỏ đường lối lẽ thật.
せっかく人を弟子になるよう助けたにもかかわらず,その人が誘惑や迫害に屈し,挙げ句の果てに真理の道から離れてしまうとすれば,非常に心が痛むことになります。
Nhất là khi phải chịu đựng chứng bệnh kinh niên, có thể rất đau đớn, chúng ta cần phải nhịn nhục, không lùi bước, với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời và không quên đi niềm hy vọng của tín đồ đấng Christ.
テモテ第一 5:23)非常な痛みなどの伴う慢性の病気にかかった時は特に,神の助けによって耐え忍び,じっと踏みとどまり,クリスチャンの希望を見失わないようにする必要があります。
Khi học trung học, tôi rất đau đớn khi nghe chuyện của quân Đồng Minh phải bỏ gia đình yên ấm an toàn và đánh cược mạng sống của mình để giải cứu một đất nước và một dân tộc mà họ chẳng hề quen biết.
高校生の時 私は連合軍兵士の物語に 感動しました 兵士達は安全な故郷を離れ 自らの命を危険に晒しながら 名も知らぬ国と人々を解放するために 戦ったのです
Tiến trình hối cải này cảm thấy như rất chậm và đôi khi rất đau đớn, nhưng với sự giúp đỡ của các vị lãnh đạo chức tư tế, cùng với sự giúp đỡ từ gia đình và từ những người bạn trung thành, họ đã trở lại.
悔い改めの歩みが遅々として進まず,苦痛に感じることもしばしばでした。 しかし,神権指導者の助けや,家族と貴い友人たちの助けによって,立ち返ることができたのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語rất đau đớnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。