ベトナム語
ベトナム語のrắcはどういう意味ですか?
ベトナム語のrắcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrắcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrắcという単語は,振りかけるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語rắcの意味
振りかけるverb |
その他の例を見る
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. それでも どうやってか 問題は 2 時間後には解決していました |
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. ここで示されるのは X人の命を奪うという攻撃が、イラクのような国で 起こる可能性が 定数Cに攻撃の規模xを掛け、 -α乗したものに等しいということです |
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). 「こうした働きが,目をみはるようなパターンの,整然としていてしかもとてつもなく複雑なこの機械とも言うべきものによってどのようになされるかは,明確には分かっていない。 ......人間が脳に関するなぞのすべてを解明することは決してないだろう」― 科学アメリカ誌。 |
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. しかしアリスは 研究費を集めるのに苦労しました |
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. そうした兵士たちの目的は,恐怖感を広めたり,家族のきずなを断ったりすることです。 |
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. しかし,戸惑いを覚えはしても,このような病気は死すべき世の現実の一つであり,高血圧や突然見つかった悪性腫瘍で苦しんでいても恥ではないように,恥じる必要はないのです。 |
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng. 10 若い3人のヘブライ人,シャデラク,メシャク,アベデネゴがネブカドネザル王の金の像に身をかがめることを拒んだ時,憤怒した王は,極度に熱した炉に3人を投げ込むと言って脅しました。 |
" yo, man, anh gặp rắc rối đấy " 車 調子 悪 い みたい だ な って |
Đôi khi, những tín đồ Cơ Đốc Giáo kể về cách Chúa sắp xếp mọi chuyện cho họ, vì thế mọi thứ đã tiến hành thuận lợi. những khó khăn được vượt qua, bệnh tật được chữa lành, rắc rối được giải quyết, tìm được một bến đỗ vào thời điểm thích hợp. 時々キリスト教徒が 神が物事を手配してくれて 万事うまくいったという話を するのを耳にします 克服される困難あり 治る病あり 回避されるトラブルあり 大事な時に駐車スペースが見つかることあり |
• Bạn học được gì khi chú ý đến câu chuyện có thật của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô? ● シャデラク,メシャク,アベデネゴに関する実話に注意を払うことから,どんなことを学べましたか |
Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn. これらのことを行えば,どんな問題が起こっても,愛する人たちは安全であるという自信をもって,この末日の大海を渡ることができます。 |
Ông Qui-Gon, cháu không muốn trở thành rắc rối. クワイ = ガン さん 僕 は 問題 を 起こ し た く な い |
Ba thanh niên ấy tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô. その若者たちの名前は,シャデラク,メシャク,アベデネゴです。 |
Vâng, do đó hãy nghĩ về điều đó, như ai đó vào xe của bạn, họ xáo trộn mọi thứ, và sau đó bỏ đi, và bây giờ, bạn đang gặp những rắc rối nào? さあ 誰かが皆さんの車に入り込み 何かを仕掛けて行った状況を想像してみてください どんな問題が起こりえるでしょうか? |
Cuối cùng, tôi giải ngũ nhưng vẫn còn gặp rắc rối. 結局,軍隊を去ることになったのですが,問題は続きました。 |
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối まず私にとって 焼きての形の良いフランスパンは 複雑ですが カレーとオニオン グリーンオリーブの ポピー入りチーズパンは分析が困難です |
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. その例えには少しも込み入ったところがないので,クリスチャンの教え手が教える時の助けとして例えを用いる際,この規準を覚えておくのは良いことです。 |
11. a) Các giáo sư giả ở Giê-ru-sa-lem gieo rắc hậu quả xấu nào trên danh Đức Chúa Trời? 11 (イ)エルサレムの偽りの教師たちは神ご自身のみ名に関してどんな悪い影響を及ぼしましたか。( |
Chúng tôi đang gặp rắc rối về tiền bạc. 短気 で お 金 の 問題 も |
Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn. 『旧約 聖書』の 中 の 人物。 シャデラク,メシャク,アベデネゴ の 3人 の イスラエル の 若者 は,ダニエル と ともに バビロン の 王 ネブカデネザル の 宮廷 に 召された。 |
Vậy thì trụ chốt thứ hai cũng quá yếu, không thể ủng hộ giáo lý rắc rối này. ですから,根幹をなす二つ目の点も弱すぎて,問題の多いこの教理を支えることができません。 |
Nhưng đây là điều rắc rối. ここからが厄介になります |
* Cậu gia nhập nhóm thường được gọi là băng đầu trọc (skinhead). Chẳng bao lâu, thái độ hung hãn của cậu đưa cậu đến chỗ gặp rắc rối với cảnh sát. * いわゆるスキンヘッドとして知られるようになり,やがてその暴力的な振る舞いが警察ざたになりました。 |
Trong vài ví dụ hiếm hoi nhưng nổi bật, chỉ cần một lời nói dối từ một cá nhân trong cái tổ ong này, có thể dẫn tới rắc rối thật sự. まれではありますが ハチの巣の中の1 匹がついた 1 つの嘘によって 大きな混乱が 引き起こされることがあります |
David, 18 tuổi, nói: “Hầu như mình chưa từng gặp rắc rối với thầy cô. 18歳のデービッドはこう言います。「 先生とうまくいかなかったことは一度もありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrắcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。