ベトナム語
ベトナム語のquỷはどういう意味ですか?
ベトナム語のquỷという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquỷの使用方法について説明しています。
ベトナム語のquỷという単語は,悪魔, 鬼, デーモン, 悪霊, 鬼を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語quỷの意味
悪魔noun Ác quỷ đã phá hủy Hiroshima và Nagasaki. その悪魔は広島と長崎を破壊した。 |
鬼noun ([鬼]) Vào rừng phải cẩn thận coi chừng quỷ ăn thịt trẻ em ! 森に行ったら、子供くい鬼に気をつけてください! |
デーモンnoun Bọn quỷ phát hiện ra rồi, nhưng con vẫn còn hai người. デーモン は 撃退 し た けど 、 2人 優位 に し な きゃ |
悪霊noun Chúa Giê-su và các thiên sứ đã đuổi Kẻ Quỷ Quyệt cùng các ác thần ra khỏi trời. イエスとみ使いたちは,悪魔と配下の悪霊たちを天から投げ落としました。 |
鬼noun (日本の妖怪) Vào rừng phải cẩn thận coi chừng quỷ ăn thịt trẻ em ! 森に行ったら、子供くい鬼に気をつけてください! |
その他の例を見る
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. アポピス が 夜な夜な 戦 う の が 負担 に な っ て る |
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? 16,17. (イ)サタンと邪悪な天使たちは,どんなこともできませんか。( |
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả 悪魔はだれにも善を行うように説き勧めない |
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay. ブライアンが耳打ちしました 「投薬されているんだ」 これはサイエントロジストにとって 最も忌まわしいことなのですが 私は内心“よかった”と思いました |
Sa-tan Ác Quỷ là ai? 悪魔サタンは,どういう者ですか。 |
Nếu ông còn có thể có lòng trắc ẩn với quỷ dữ, thì tốt hơn hết là về chùa mà cầu kinh đi 宮殿の中だけにすればいい私たちの使命は もっと あるはずよ |
Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó. 悪魔は偽りの父であり,巧みに模倣することによって神の業をくじこうと絶えず機会をねらっています。 |
Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội. 悪魔はどのような方法でわたしたちに罪を犯すように勧め,誘惑するか,考えてみましょう。 |
Đó không phải trang phục của tôi đâu, đó là Quỷ đỏ thật đấy. これは私じゃありません 本物です |
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta. 2ニーファイ26:20-22,32を使って,悪魔がわたしたちを縛ろうとする過程を短い文章にまとめて聖典学習帳に書きましょう。 |
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. 病気の人,悪霊に悩まされている人,貧しい人,飢えている人に対しても,イエスが成し得た究極の善は,神の王国に関する真理を知り,受け入れ,愛するよう助けることでした。 |
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ. 2つの記事でこうした点を学び,悪魔にしっかり立ち向かう決意を強めましょう。 |
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. 悪魔も比喩的な意味で,会衆に火を放つことがあります。 |
Phải chắc chắn là học sinh hiểu rằng “quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ đi theo nó] vào ngày sau cùng.” 「悪魔は終わりの日には自分の子ら〔彼に従う者たち〕を助けようと〔しない〕」ということを生徒が理解していることを確認する。 |
Tôi thực sự bối rối vì những cách mà tất cả nền văn hóa của chúng ta xem những người khác mình là ác quỷ bằng lời nói tới những người đối lập quanh chúng ta. 私達は大きな隔を持つ相手を 悪魔であるかのように 非難します このような私達の文化に 深く憤りを感じています |
Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét? サタンと配下の悪霊たちは,エホバの裁きを受けて,どうなりますか。 |
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. 終 お わり の 時 とき に、 多 おお く の 偽 いつわ り の 教 きょう 会 かい が 設 もう けられる。 これら の 教 きょう 会 かい は、 偽 いつわ り の、むなしい、 愚 おろ か な 教 きょう 義 ぎ を 教 おし える。 偽 にせ 教 きょう 師 し が いて 背教 はいきょう が 広 ひろ がる。 悪 あく 魔 ま は 人々 ひとびと の 心 こころ の 中 なか で 荒 あ れ 狂 くる う。 |
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập. その頃,医師たちも,発作などの症状は悪霊に取りつかれたのではなく健康上の問題と関係があるかもしれない,ということを認めるようになりました。 |
* 1 Nê Phi 11:31–33 (Những người đóng đinh Chúa Giê Su ngay cả sau khi Ngài đã chữa lành người bệnh và đuổi quỷ) * 1ニーファイ11:31-33(イエスが病人を癒し,悪霊を追い出された後に,イエスを十字架につけた人々) |
Điều này làm cho tôi giận điên lên, đủ để vui lên—chỉ để chọc tức quỷ dữ. 悪魔を困らせようとするだけで,元気になろうという気力が湧いてきます。 |
Các người sẽ theo tên ác quỷ này? お前 は この 悪魔 に 従 う の か ? |
Chính quỷ dữ có thể hiện ra như một thiên sứ ánh sáng (xin xem 2 Nê Phi 9:9). 悪魔は自ら光の天使となって現れることができます(2ニーファイ9:9参照)。 |
Một con quỷ đã ám cô bé. 悪魔 が 彼女 に 乗り移 っ た |
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. 視覚的に可能な限り正確な コスチュームを組み上げるために 何ヶ月もかけました ブーツからベルトにズボン そしてあの破滅の右腕まで |
Kẻ Quỷ Quyệt săn đuổi tôi tớ của Đức Giê-hô-va. 悪魔はエホバの僕たちにこっそり近づき,捕らえようとします。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のquỷの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。