ベトナム語
ベトナム語のQuan Âmはどういう意味ですか?
ベトナム語のQuan Âmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのQuan Âmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のQuan Âmという単語は,観音菩薩, 観音を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Quan Âmの意味
観音菩薩proper |
観音noun |
その他の例を見る
Bảo các Quan Âm. 音量に注意。 |
Tuy nhiên, tập sử dụng cơ quan phát âm đúng cách thường có thể mang lại kết quả khả quan. しかし普通,発声器官の正しい用い方を学べば,改善は可能です。 |
Sửa lỗi liên quan đến “âm thanh lạ” trên iPhone 8 và iPhone 8 Plus. iOS 12.1にて、サポートの対象をiPhone 8、iPhone 8 Plus、iPhone Xに拡大。 |
Hãy để ý kỹ cách bạn sử dụng những cơ quan phát âm kỳ diệu. 発話をつかさどる驚嘆すべき器官を自分がどのように使っているかをよく観察してください。 |
Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta. 何千年もの間、 女性たちは生き、 世界中の悲しみを 感じ、受け止める 観音様の教えに 向き合い、 実証しつづけてきたのです。 |
Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng. 不明瞭な話し方は,音声器官の構造上の欠陥による場合もあります。 |
Điều này bao gồm việc (1) sử dụng đúng các cơ quan phát âm và (2) hiểu cấu trúc của các từ ngữ. これには,(1)音声器官を正しく用いることと,(2)言葉の構造を理解することが関係する。 |
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm 福音の眼鏡—福音の視点を保つ |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. 顔の筋肉や呼吸を制御する筋肉が緊張していると,発話の仕組みに支障が生じやすいことはよく知られています。 |
Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất. 舌は特に忙しく働く器官ですが,発話をつかさどる唯一の器官ではないことを忘れないでください。 |
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết. 一般にどの言語でも,単語が幾つかの音節で構成されている場合,いずれかの音節にアクセントがあります。 |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. しかし実際には 現代のコンピューターの起原は みんなが思っているよりも ずっと楽しく 音楽的でさえあるのです |
Tổng hợp những lý do đó đã đưa tôi đến với sở thích trực quan hoá âm thanh, đến một giai đoạn, tôi quyết định dùng lửa. これらを組み合わせて 音を視覚化することが趣味になりました 時には 火も扱います |
Chúng tôi mời bạn xem xét một số câu hỏi gợi ý liên quan đến Phúc Âm. ここで,福音書に関して,示唆に富む幾つかの質問を取り上げてみましょう。 |
Có lẽ đó là lý do tại sao cô ấy trở nên quan tâm đến âm nhạc. これが音楽を志すきっかけになったと言う。 |
Điều này sẽ tạo cơ hội để khám phá ra các lẽ thật phúc âm quan trọng. これは,大切な福音の真理を見つけるための扉を開く助けとなります。 |
Vai trò quan trọng của âm nhạc trong sự thờ phượng thật 真の崇拝における音楽の誉れある役割 |
Nếu ta trực quan hoá những âm thanh này, ta sẽ có kết quả thế này. だから ここの音を視覚化したら こんな感じになります |
Thủ đô Vienna của Áo từ lâu đã là một trung tâm quan trọng về âm nhạc cách tân. 室町時代の山門は重要文化財で笠間氏歴代の菩提寺。 |
Tật này có thể bao gồm việc nuốt chữ, hoặc bỏ những chữ cái quan trọng hoặc âm cuối. この問題には,音節や字句を飛ばしたり,語尾を発音しなかったりすることも含まれます。 |
Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh. 聴覚障害者たちや音楽家の意見を 音響技師は取り入れています |
Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. これは,舌,唇,あご,その他の発話機構の各部を個別に動かす際にそれをコントロールできる速さの2倍である。 |
Lối suy diễn của Anh Cả Stevenson dạy chúng ta điều gì về việc duy trì một quan điểm phúc âm? スティーブンソン長老のたとえは,福音の視点を保つことについて,何を教えているでしょうか。 |
* Việc thông hiểu văn cảnh và nội dung của thánh thư sẽ giúp cho thấy nhiều lẽ thật phúc âm quan trọng. * 聖文の背景と内容を理解すると,大切な福音の真理を解き明かす助けとなる。 |
Lúc còn nhỏ ông dành nhiều thời gian rảnh với ông ngoại là Fred McFeely, một người quan tâm đến âm nhạc. 若年期は彼は自由な時間の多くを母方の音楽好きの祖父フレッドマクフィーリーと過ごした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のQuan Âmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。