ベトナム語のquả cảmはどういう意味ですか?

ベトナム語のquả cảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquả cảmの使用方法について説明しています。

ベトナム語quả cảmという単語は,果敢を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語quả cảmの意味

果敢

その他の例を見る

Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su
イエスの証に雄々しくある
Anh có một trái tim quả cảm, ông Sandin.
みな さん 、 お 疲れ さま 。
Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã
ナチに圧迫されても恐れず忠実を保つ
Xem bài “Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của Quốc Xã”, trang 24-28.
24‐28ページの「ナチに圧迫されても恐れず忠実を保つ」という記事をご覧ください。
Sự quả cảm đáng kính trọng
恐れのない態度に敬服せざるを得ない
Chỉ một trái tim quả cảm và quyết tâm mới có thể giành được Huy chương vàng.
勇敢な動かぬ心のみ金メダルを手にするのです
o Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su
o イエスの証に雄々しくある
Người ta nói nó quả cảm hơn...
何 と か は 剣 より 強 し って い う アレ
Giáo lý và các tấm gương quả cảm trong sách đó sẽ nâng đỡ, hướng dẫn và khuyến khích các anh chị em.
この書物に出てくる教義と雄々しい模範は,皆さんに勇気と導きと自信を与えてくれることでしょう。
Họ đã tỏ rõ một tấm gương về lòng quả cảm trong việc đối đầu với chế độ độc tài tàn bạo của Gaddafi.
彼らは民衆に勇気を見せつけたのです カダフィの残忍な独裁政権を糾弾することによって
Có lẽ anh ta cảm thấy mình vẫn thiếu một hành động quả cảm để hội đủ điều kiện nhận sự sống vĩnh cửu.
イエスは相手のひたむきさを感じ取り,その人に「愛を抱」きます。(
Sử gia Eusebius thuộc thế kỷ thứ tư tường thuật rằng khi họ bị dẫn đi hành hình, Origen “quả cảm hôn từ biệt họ”.
教え子たちが刑場に引かれてゆく時,オリゲネスは「非常に大胆に,口づけをして彼らをたたえた」と4世紀の歴史家エウセビオスは伝えています。
Mặc dù bị bệnh nhưng Jenny vẫn tiếp tục phục vụ đầy quả cảm với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ tiểu giáo khu.
このような病気にもかかわらず,ジェニーはワード扶助協会会長として雄々しく奉仕しました。
Những lí lẽ quả cảm của ông bj xem là một mối đe dọa đến sự thiết lập chính trị, và rồi Joseph Stalin đã xử tử ông vào năm 1929.
パルチンスキーの 理性的で勇気ある声を 体制側は脅威と見なし スターリンは1929年に 彼を処刑しました
Tôi đã thấy các chủ tịch Hội Phụ Nữ quả cảm và các giảng viên thăm viếng trung tín “đi làm việc thiện” 8 trong hoàn cảnh khó khăn như vậy.
そのように厳しい状況の中で勇敢な扶助協会会長や訪問教師が「善を行っている」8姿を見ました。
Họ quả cảm thấy được an ủi khi biết rằng nếu mình tiếp tục thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su, mình sẽ được thưởng cho sự sống đời đời!
イエスに引きつづき信仰を働かせるなら,永遠の命をもって報われるということを知るのは,何と大きな慰めでしょう。(
Tình yêu thương này không được biểu lộ qua những hành động to tát và quả cảm, mà thay vì thế qua những hành động tầm thường về lòng nhân từ và sự phục vụ.
この愛は大がかりな英雄的行為ではなく,親切な行いと奉仕という簡単なことで表します。
Các câu chuyện quả cảm về những người phụ nữ tiền phong này đã hy sinh và hoàn thành khi họ băng ngang các cánh đồng là một di sản vô giá cho Giáo Hội.
開拓者時代の女性が,大平原を横断するときに,何を犠牲にし,何を成し遂げたかについての奮闘の記録は,教会にとって貴重な遺産です。
Thực ra đã có một số người Ai cập dũng cảm mà tôi phải cảm ơn vì sự quả cảm của họ -- đã dám phản kháng khi vài trăm người, bị đánh đập và bắt bớ.
それでも 何人かの勇敢なエジプト人はいました 数百人単位で抗議運動を行い 袋だたきに遭ったり 逮捕されていた 彼らの勇敢さには感謝せざるをえません
Và khi cách này mang lại kết quả, tôi cảm thấy trọn vẹn.
この取り組みにも利点はあるのですが 私は原点に立ち返ってきました
Đối với chúng ta, sự quả cảm trong chứng ngôn của mình về Chúa Giê Su là một bàn đạp hướng tới việc xứng đáng nhận được ân điển của Đấng Cứu Rỗi và thượng thiên giới.
わたしたちにとってイエスの証に雄々しくあることは,救い主の恵みと日の栄えの王国を受けるにふさわしい者となるための足がかりとなる踏み石なのです。
Mỗi người đều đã cám ơn tôi về những nỗ lực quả cảm và thành công của các tín hữu chúng ta để bảo vệ và gìn giữ các cuộc hôn nhân và gia đình vững mạnh ở đất nước họ.
その国において,わたしたちの教会の会員が,堅固な結婚と家庭の擁護に関して雄々しく効果的な取り組みを行ったというので,すべての人から感謝されたのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語quả cảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。