ベトナム語
ベトナム語のphụ khoaはどういう意味ですか?
ベトナム語のphụ khoaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphụ khoaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphụ khoaという単語は,婦人科を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phụ khoaの意味
婦人科noun Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. その後,個人病院の婦人科医に相談しました。 |
その他の例を見る
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. そこで私は、記者と婦人科医の両方になれるかもと考えました。 |
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. その後,個人病院の婦人科医に相談しました。 |
Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. ドイツ生まれのユダヤ人で,エラを診た婦人科医のカールは非常に感銘を受けました。 |
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. この男性は20年以上もロシアに住み,産婦人科医になっていたことが分かりました。 |
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. 私と他の医師たちは,婦人科の専門医グループとして,当時売り出された経口避妊薬を研究することになりました。 |
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. 翌日,私たちは別の医院に行き,ヨーロッパ人の医師に診てもらいました。 この医師はフランス出身の婦人科医でした。 |
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”. この研究結果は,産婦人科の手術を受けるすべての婦人に血を用いることについて見直しをすべき,正当な理由となるかもしれない」。 |
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. カナダ・トロント伝道部の伝道部会長として奉仕する召しを受ける前,1985年から2013年にわたって産婦人科医として民営の医療機関で働いていました。 |
Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. エラを診た婦人科医のカールはどうなりましたか。 カールは現在,バプテスマを受けた証人で,奉仕の僕となっており,聖書の真理が持ついやしの力について患者や他の人々に伝えています。 |
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm. 女性器の整形手術の流行を懸念して 米国産科婦人科学会が声明を出しました その手術過程が ほとんど医学的ではなく 安全が証明されておらず 副作用として 傷が残ったり 感覚がなくなったり 痛みが伴い 性感が減じてしまうというものです |
Và con số đó thật sự rất có sức mạnh, bởi năm trước tôi chỉ đào tạo 7,500 phụ nữ ngành khoa học máy tính. 本当に心強い数字です 去年コンピュータ科学科を卒業した女子は 7,500人しかいませんでした |
Faraday được gọi làm phụ tá khoa học cho Davy, và được yêu cầu làm công việc như người giúp việc của Davy cho tới khi vị trí này có thể được tìm thấy ở Paris. ファラデーは実験助手として同行し、パリで従者の代わりを見つけるまでは従者の役も果たすことを依頼された。 |
Chị Malmrose, một phụ tá y khoa có chứng thực, được chỉ định làm việc với bác sĩ và y tá trong phái bộ truyền giáo. モルムローズ姉妹は,医療アシスタントの資格を持っていたので,伝道部の医師や看護師と一緒に働く割り当てを受けました。 |
Suy nghĩ đó bật lên trong đầu tôi trong một dịp tình cờ đi nghe Evel Fox Keller diễn thuyết về phụ nữ trong khoa học. その考え方は覆されました エヴリン・フォックス・ケラーの 女性科学者としての経験談を たまたま聞きに行った時のことです |
Ở Đại học Illinois, bà là người phụ nữ duy nhất trong số 400 thành viên của phân khoa, và là phụ nữ đầu tiên kể từ năm 1917. イリノイ大学では、彼女は1917年以来初めての、そして部局の400人のメンバーの中で唯一の女性であった。 |
Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học. 時には学術研究の付録の中に 埋もれています |
Do đó, nhiều nhà triết học phân tích đã coi các câu hỏi của họ là liên tục với, hoặc phụ thuộc vào các khoa học tự nhiên. 反対に、分析哲学者は自分たちの研究が、自然科学とつながるもの、あるいは自然科学に従属するものと考えることさえ普通である。 |
Ngày nay, việc tạo lập một cuốn bách khoa toàn thư không phụ thuộc vào lượng thông tin chứa trong đó, là việc hoàn toàn trong tầm tay. 今日では このような百科事典を作ることは 掲載する情報量に関わらず充分に可能です 今日では このような百科事典を作ることは 掲載する情報量に関わらず充分に可能です |
Trong khi gần 60% bằng cử nhân được trao cho các phụ nữ tốt nghiệp mỗi năm, trong khoa học máy tính là ít hơn 20%. 全分野では学位取得者の60%近くが女性であるのに対し、例えば計算機科学ではこの割合は20%以下となる。 |
Sự sáng tạo là thiết yếu với tất cả chúng ta, cho dù chúng ta là nhà khoa học hay giáo viên, phụ huynh hay thương gia. 創造力は誰にとっても不可欠です 科学者だろうと 教師だろうと 親だろうと 企業家だろうと |
Có sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn. あらゆる技術を組み合わせる事で。 サイエンスも大切ですが、大半は住民の協力や、自身の努力や 教育によるものです。 |
Và để tôi nói bạn nghe, với nhu cầu về khoa học và công nghệ hàng triệu phụ nữ vẫn còn đội nước lên đầu. すべての科学や技術をもってしても 何万人もの女性が今だに頭で水を運んでいる |
Tất cả nhân loại phụ thuộc vào kiến thức và thực hành y học và khoa học sau đó bạn sẽ làm chủ. 全ての人類の繁栄は あなた方が極める 医学や科学の知識と実践に掛かっています 全ての人類の繁栄は あなた方が極める 医学や科学の知識と実践に掛かっています |
Tiêu đề bài báo: Dịch nghĩa: Phát hiện thiên văn lớn, thực hiện gần đây, bởi Sir John Herschel, L.L.D. F.R.S. &c., ở Mũi Hảo Vọng Từ Phụ trương Tập san Khoa học Edinburgh Các bài viết mô tả những động vật kỳ bí trên mặt trăng, trong đó có bò rừng, dê, ngựa một sừng, hải ly không đuôi hai chân, và những người có cánh như dơi ("Vespertilio-homo") đã xây dựng ra các đền thờ. 見出しは次の通り: 天文学上の大発見 最近なされた サー・ジョン・ハーシェル 法学博士 王立学会フェロー ほか 喜望峰で エディンバラ科学学会誌補遺より これらの記事は、月にいる異様な動物を記述したが、そのなかにはバイソン、ヤギ、ユニコーン、二足の無尾のビーバー、そして寺院を建てたコウモリのような有翼のヒューマノイド("Vespertilio-homo")をふくんでいる。 |
Hiệp hội Anh sau này sẽ là tổ chức đầu tiên trong số tổ chức khoa học tự nhiên trên thế giới chấp nhận phụ nữ làm thành viên chính thức. 後に科学振興協会は 国レベルの科学機関としては 世界で初めて 女性を会員として受け入れました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphụ khoaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。