ベトナム語のphạtはどういう意味ですか?

ベトナム語のphạtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphạtの使用方法について説明しています。

ベトナム語phạtという単語は,罰, 処罰, 罰する, ペナルティー, 厳罰を科すを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語phạtの意味

noun ([罰])

Ngài đã trả giá để cứu chuộc chúng ta—để giải thoát chúng ta khỏi hình phạt.
救い主は代価を払ってわたしたちを贖い,わたしたちをから解放してくださった。

処罰

verb

Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn.
シンガポールでは罪人を鞭打ちで処罰する。

罰する

verb ([罰])

Có người cha nào lại trừng phạt một đứa bé vấp ngã?
つまずいた赤ちゃんを罰する父親がいるでしょうか。

ペナルティー

厳罰を科す

その他の例を見る

Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
自分自身がどのような者であるかをわきまえるなら,神から是認され,裁かれないようにするための助けが得られます。
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
それでもユダの大部分は,ペルシャが加えたその処罰に影響されなかったようです。
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
ロ)「多くの日の後に」,どのように「高みの軍隊」に注意が向けられると考えられますか。(
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
* 命じられる まで 何事 も 行わない 者 は, の 定め を 受ける, 教義 58:29.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
彼女は街娼行為の罰金を払うため いつもより遅い時間まで 働いていたのです
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
一方,聖書はさらに,「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって育ててゆきなさい」と述べています。
Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác
邪悪な者に下る神の裁き
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
投稿したコンテンツが初めてコミュニティ ガイドラインに違反した場合は、警告を受けるだけで、チャンネルが罰せられることはありません。
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
しかし子どもは,たとえ自分がを受けることになっても,親の「はい」がはいを,「いいえ」がいいえを意味することを知っているなら,安心感と,親に対する敬意や愛を深めることができます。 ―マタイ 5:37。
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?
2 ユダヤ人は,そのつらい経験にどう反応するでしょうか。
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
著作権侵害の警告とコミュニティ ガイドラインの違反警告に対するペナルティは、ユーザーが自身の経験から学んで、YouTube を再びお楽しみいただくための内容になっています。
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
7 悪行を大目に見て処罰しない支配者が市民から尊敬されないのと同様に,懲らしめることをしない親は子供から尊敬されません。
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
4 エホバは,ご自分の僕たちが間違いをするたびにを与えるだけの無情な裁判官のような方ではありません。
Mình bị phạt thêm 3 điểm nữa!"
イギリスでは「また3点もらっちゃった」が
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
こうした「第二の死」による拘束が,獄の中に閉じ込められることによる責め苦にも例えられるということは,感謝とあわれみのない奴隷に関するイエスのたとえ話の中に示されています。
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy.
エフェソス 4:11,12)を与えることだけに注意を向けているなら,過ちを犯した人を処罰するだけで事足れりとしてしまうでしょう。
4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’.
4 それらの元クリスチャンは「よこしまな奴隷」として区別されるようになり,イエスは彼らを「最も厳しく」罰しました。
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
ひそかな悪行も必ず明らかになります。
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
23 わたし の 民 たみ を 苦 くる しめ、 追 お い 出 だ し、 殺 ころ し、また 彼 かれ ら に ついて 不 ふ 利 り な 証言 しょうげん を する 者 もの は 皆 みな 災 わざわ い で ある、と 万軍 ばんぐん の 主 しゅ は 言 い う。 1まむし の 子 こ ら は 地 じ 獄 ごく の ばつ を 免 まぬが れない で あろう。
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
同世界は,神の民に加えてきた仕打ちのゆえにも,必ず処罰を受けます。
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
懲らしめについて聖書には,「むち棒と戒めは知恵を与える」とあります。(
Tôi bị phạt một Đô-la.
1ドルの罰金を科せられた。
Có sự khác biệt nào giữa sửa phạt và trừng phạt?
懲らしめか
Trong Chiến tranh Bắc phạt (1926–1928), Bạch là Tham mưu trưởng Quân đội Cách mạng Quốc dân và có nhiều cống hiến trong những chiến thắng trước các thế lực quân phiệt phương Bắc, với chiến lược sử dụng tốc độ, cơ động và sự bất ngờ để đánh bại lực lượng địch lớn hơn.
北伐(1926年 - 1928年)の期間、白崇禧は国民革命軍参謀長であり、たびたび急襲、策略、奇襲により大きな敵を打ち破っての北部軍閥に対する多くの勝利を認められた。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語phạtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。