ベトナム語
ベトナム語のpháo hoaはどういう意味ですか?
ベトナム語のpháo hoaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのpháo hoaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のpháo hoaという単語は,花火, 花火, 花火を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語pháo hoaの意味
花火noun ([炮花]) Tớ cá là họ không hát về pháo hoa của ông ấy đâu. 彼 の 花火 に は 触れ て な い で しょ う |
花火noun (火薬と金属の粉末を混ぜて包んだ鑑賞物) Tớ cá là họ không hát về pháo hoa của ông ấy đâu. 彼 の 花火 に は 触れ て な い で しょ う |
花火nounneuter Tớ cá là họ không hát về pháo hoa của ông ấy đâu. 彼 の 花火 に は 触れ て な い で しょ う |
その他の例を見る
Và như tôi đã nói: thật giống với những chùm pháo hoa. ホタルと同じ生物発光です |
Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn 例: くぎ爆弾、化学爆弾、手榴弾、爆竹、爆発する花火 |
Tớ cá là họ không hát về pháo hoa của ông ấy đâu. 彼 の 花火 に は 触れ て な い で しょ う |
bởi những khẩu pháo hoa giấy của cảnh sát phòng vệ. 先制攻撃の警察による 紙吹雪弾で |
Nhiều người xem pháo hoa hoặc đi ra đường để xem chúng. 多くの人が花火をしたり、通りに出て花火を見たりする。 |
Không cho phép quảng cáo để quảng bá pháo hoa và thiết bị bắn pháo hoa. 花火および発火装置を宣伝する広告は許可されません。 |
Tôi đang nghĩ tới pháo hoa, lâu đài bằng hơi ..." 花火とか お城形トランポリンとか どうかな」 |
Có một vài chương trình bắn pháo hoa trên khắp cả nước. 全国各地で花火大会が開催される。 |
Nhưng khi các nhà nghiên cứu cho người tham gia nghe nhạc họ thấy pháo hoa. けれど研究協力者に 音楽を聴いてもらった時 科学者たちは そこに花火を見たのです |
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá pháo hoa và thiết bị bắn pháo hoa. Google カスタマー レビューでは、花火および発火装置の宣伝は認められていません。 |
Các hợp chất của rubidi đôi khi cũng được sử dụng trong pháo hoa để tạo cho nó màu tím. ルビジウム化合物は時折、花火に紫の色を付けるために用いられる。 |
Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn 例: くぎ爆弾、化学爆弾、爆発する花火、爆竹、手榴弾 |
Bạn có biết mỗi khi nghệ sĩ cầm nhạc cụ của họ lên 1 màn pháo hoa đang diễn ra trong đầu họ? 皆さんはご存じですか? 音楽家が楽器を演奏する時には いつも 頭の中いっぱいに 花火が打ち上げられていることを |
Bữa tiệc thu hút hơn một triệu người tới đây, bao gồm pháo hoa và các chương trình biểu diễn trực tiếp. パーティには百万人以上が集まり、花火と音楽ショーが開催される。 |
Cảnh sát Brazil cho biết, ngọn lửa bắt đầu khi ban nhạc Gurizada Fandangueira đốt pháo hoa trong khi biểu diễn trên sân khấu. ブラジル警察の調べによると、バンドメンバーの目撃証言ではGurizada Fandangueiraの演奏中、発炎筒のような演出用の花火に点火したところ、炎が天井の防音材に引火し燃え広がったという。 |
Đó là biểu diễn đường phố, tranh biện ngoài trời, phong tục nhịn ăn, hay tiệc tùng, diễu hành, và những đêm đốt lửa, pháo hoa. 街頭演劇 公開討論会 断食して食べて飲んで パレードや焚き火などと大騒ぎ |
Hàng ngàn người tập trung mỗi năm tại Cardiff để thưởng thức âm nhạc trực tiếp, ăn uống, trượt băng, hội chợ và bắn pháo hoa. 数千人の人々が毎年カーディフに訪れ、ライブ演奏、ケータリング、アイススケート、遊園地、花火を楽しむ。 |
Buổi lễ được chuẩn bị với 10.000 pháo hoa, chùm ánh sáng chiếu trên và xung quanh tháp và thêm hiệu ứng âm thanh, ánh sáng và nước. オープニングの式典では10000発の花火が打ち上げられ、ビルは照明され、音と光と噴水で彩られた。 |
Kể từ năm 2000, việc bán pháo hoa cho các cá nhân là bất hợp pháp, nghĩa pháo hoa giờ chỉ có thể ngắm trên các màn hình lớn. 2000年以降、花火の個人販売は違法となり、花火大会でしか見られなくなった。 |
Tại thủ đô của Chile Santiago, hàng ngàn người tập trung tại Tháp Torre để theo dõi lễ đếm ngược đến nửa đêm và màn trình diễn pháo hoa. チリの首都サンティアゴ (Torre Entel) では、深夜0時のカウントダウンと花火大会を見るために数千人の人々がエンテルタワー (Torre Entel) に集まる。 |
Nó như pháo hoa ngày tết vậy và tôi đã tính toán hiệu ứng này có thể được phát hiện trong vòng bán kính 300 feet bởi loài ăn thịt. 光の風車です 計算してみるとこの光は90メートル先の 捕食者からも見えます |
Và đây chỉ là những người bình thường như chính bản thân bạn được phognr vấn. để đoán xem có bao nhiêu người chết vì vòi rồng, pháo hoa, hen suyễn, chết đuối... 竜巻や花火 喘息や水死で― どのくらいの人が亡くなると思うか尋ねました |
Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa. 深夜0時からの最初の1分間に、人々はシャンパンで乾杯し、お互いに新年を祝い、幸運と健康を祈って、花火のために外出する。 |
Bắn pháo hoa là một truyền thống phổ biến; tại những thành phố lớn như Bratislava hay Prague; pháo hoa bắt đầu bắn trước trưa và đều đặn nhiều hơn cho đến nửa đêm. 花火は人気ある伝統であり、ブラチスラヴァやプラハといった大都市では、花火は昼前から始まり、深夜0時まで絶え間なく増やしていく。 |
Vào đêm giao thừa 2010, ước tính khoảng 250,000 người tập trung để xem màn trình diễn pháo hoa kéo dài tám phút xung quanh và trên Mắt Luân Đôn và lần đầu tiên phát âm nhạc. 2010年の年越しでは、約25万人の人々がロンドン・アイ上空の、初めて音楽に合わせて打ち上げる8分間にわたる花火を見るために集まった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のpháo hoaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。