ベトナム語
ベトナム語のphần lớnはどういう意味ですか?
ベトナム語のphần lớnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphần lớnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphần lớnという単語は,おおむね, マジョリティ, 大部分, 概ね, 大多数を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phần lớnの意味
おおむねadverb noun Lời cảnh báo đã được ban ra, nhưng bị phần lớn người ta lờ đi. 警告が与えられましたが,おおむね無視されました。 |
マジョリティadverb noun |
大部分noun (〈部分+大きい〉) chính phủ đã mở rộng phạm vi thắt chặt các biện pháp hạn chế vốn ban đầu chỉ áp dụng với London và phần lớn miền Đông Nam khu vực England từ ngày 20/12. 政府は、元々最初は12月20日からロンドンとイングランド東南地域の大部分にだけに適用した、各制限措置を強化する範囲を拡大しました。 |
概ねAdverbial; Noun |
大多数noun Phần lớn người tốt sẽ sống ở đâu? 善良な人の大多数は,どこで生きることになりますか。 |
その他の例を見る
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. 彼の言ったことに大部分賛成です。 |
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. 通常のオンラインコースは いつでも見られます |
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. 2 その人たちの多くも,自分たちの結婚生活にそれなりの課題がなかったわけではないことを認めるでしょう。 |
Có rất khách, phần lớn bọn họ là bạn bè và bạn cùng lớp của thầy giáo. お客様がたくさんいます。その中で先生のクラスメートと友達が多いです。 |
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. タイ人の多くは仏教徒で,聖書にはなじみがありません。 |
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. 病院で時間の大半は裸で過ごします |
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. 温暖な地域では,特に昆虫の助けによって受粉のほとんどが行なわれます。 |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 「エホバへの恐れは知識の初めである。 |
Không phải là lúc nào cũng thế--những điều này không tuyệt đối-- nhưng phần lớn là thế. いつもそうとは限りませんが 多くの場合そうだということです |
Một phần lớn là tìm hiểu về chứng bệnh này càng nhiều càng hay. そのために大切なのは,この病気についてできる限り知識を得ることです。 |
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn 気候: 大半は熱帯性気候だが,高地では涼しい |
Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy. 住民はおおむね,その過去の栄光を誇らしく思っています。 |
Phần lớn công việc của tôi liên hệ đến các vấn đề thông tin. 私の仕事は主に,ニュースサービスに関連したものでした。 |
Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa 国土: 中央部はほとんどが山岳地 |
Phần lớn mọi người. ( 多く の 人 に と っ て は ) |
Và nó chỉ ra rằng phần lớn mọi người không quay lại và nó có tác dụng. ほとんどの患者はもう戻ってくることはありませんでした 薬が効いたからです |
Phần lớn người tốt sẽ sống ở đâu? 善良な人の大多数は,どこで生きることになりますか。 |
Phần lớn sinh vật ở biển đều được tạo ra như thế 海洋バイオマスの大半はこのような構造です |
□ Đối với phần lớn dân của Đức Giê-hô-va, tương lai sẽ ra sao? □ エホバの民の大半にとって,将来はどうなりますか |
Tuy nhiên, cần nhớ rằng phần lớn những bạn trẻ mắc bệnh tâm lý thì không tự tử. とはいえ,精神疾患のある若者の大半は自殺しません。 |
Câu trả lời phần lớn xoay quanh thái độ đối với tuổi già. その答えは大方,年を取ることに対する見方にあります。 |
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ. 事実 今日の消費者社会は 誘惑の資本に 深く根づいています |
Thông thường, người ta hay vung phí vô ích phần lớn số tiền kiếm được. もうけたお金の大部分が不必要に浪費されるのはよくあることです。 |
Phần lớn chúng ta từng trải qua cảm giác ấy. わたしたちの多くは,はいと答えるでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphần lớnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。