ベトナム語
ベトナム語のphàはどういう意味ですか?
ベトナム語のphàという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphàの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphàという単語は,フェリー, 渡し船, 渡船, 連絡船, フェリー, 渡し船, 渡船を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phàの意味
フェリーnoun Chúng tôi sẽ về bằng chuyến phà kế tiếp vào sáng mai. 我々 は 、 朝 、 フェリー に 乗り込 む |
渡し船noun |
渡船noun |
連絡船noun Trước khi Cầu Hải Cảng Sydney được xây dựng vào năm 1932, mỗi lần băng qua cảng phải đi phà. 1932年にシドニー・ハーバー橋ができるまでは,毎回,連絡船を使わなければなりませんでした。 |
フェリーnoun (船の種類の一。自動車等の乗り物ごと人を運ぶもの(カーフェリー)。より短距離で、自動車を運ばないものは「渡し舟」([[wikidata:Q2878108]]) Chúng tôi sẽ về bằng chuyến phà kế tiếp vào sáng mai. 我々 は 、 朝 、 フェリー に 乗り込 む |
渡し船noun |
渡船noun |
その他の例を見る
Anh ấy lên phà sáng nay 今朝 、 フェリー で 出港 し ま し た 予定 さ れ た 休暇 が あ っ た の で |
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue. 落下によって右腕を損傷し 肋骨が全て折れ 肺が破裂し もうろうとした意識の中 イースト川の下流を漂流し ブルックリン橋の下から スタテン島のフェリー航路まで流された後 フェリーの乗客が 苦痛でうめく声を聞いて 船長に報せ 通報を受けた沿岸警備隊が 彼を イースト川から救出し ベレビュー病院に搬送しました |
Hắn sẽ đi bằng phà. 船 に 乗 っ て 行 き ま す |
Ta sẽ đi chuyến phà đầu tiên rời đảo vào sáng mai. 明日 の フェリー で 島 から 離れ る の よ |
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ. システムを導入しました 空調で冷えた施設よりも この屋外空間を好む人もでてきました この屋外空間を好む人もでてきました 私達が目指したのは |
Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống. 翌日わたしは,両親と弟,いとこたち,別の一家族と共に,連絡船に乗って,エアという,住民30名弱の小島に渡りました。 |
Tôi hay đến đây và quan sát mọi người leo lên chiếc phà nhỏ nối giữa các khu vực của thành phố, và tôi không biết vì sao, nhưng tôi hoàn toàn xúc động trước việc mọi người dùng chiếc phà này như thể nó đã ở đây từ trước đến giờ. 私はよくそこに行きこの小さな フェリーに乗込む人々を眺めます 今ではいくつかの区間を繋いでいますが 何故か分からないけれど 昔からあったかのように人々が それを使っている様子を見ると すっかり心を打たれてしまうのです |
Việc hành hình Gabriel Prosser vào năm 1800, cuộc nổi dậy nô lệ Nat Turner vào năm 1831 và vụ tấn công phà Harpers của John Brown vào năm 1859 đánh dấu gia tăng sự bất mãn xã hội của nô lệ và vai trò của họ trong kinh tế đồn điền. 1831年のナット・ターナーによる奴隷反乱や、1859年のジョン・ブラウンによるハーパーズ・フェリー襲撃は、奴隷制度とプランテーション経済におけるその役割について、深い社会的不満があることを示した。 |
Các chuyến bay và phà cũng bị gián đoạn. 航空、フェリーのダイヤも乱れた。 |
Thế nên nhất định chị này phải đi phà sang. だからフェリーを使ったに違いないと |
Tấn công một con phà chở người đi thượng nguồn. 王 の 船 を 襲撃 し た |
Nền kinh tế địa phương tương đối kém phát triển trong khi chi phí sinh hoạt cao hơn 10 đến 30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích nền kinh tế các đảo, bao gồm cả loại thu phí cầu đường, và cung cấp vé phà rẻ hơn hoặc miễn phí cho người dân trên đảo. 地元経済は比較的低開発で、生活費も本土に比べ10パーセントから30パーセント高いことから、クロアチア政府は橋の通行無料化や島民向けフェリーきっぷの値下げないし無料化を含む景気刺激策を盛り込んだ島嶼法 (Zakon o otocima) を通じ、さまざまな支援や保護を行なっている。 |
Khi họ xếp hàng đợi chiếc phà buổi sáng chở họ đến đảo, vợ anh giám thị lưu động là Mery gợi ý với bạn đồng hành là một chị tiên phong trọn thời gian rằng họ nên nói chuyện với một số người làm việc trên tàu. 早朝,その島に向かうフェリーに乗るため並んで待っていたとき,旅行する監督の妻メリーは,全時間の開拓者である仲間の姉妹に,フェリーの乗務員に話しかけてみようと言いました。 |
Hình như bà ta không biết bơi, nên tôi với tay nắm lấy bà và kéo ra xa khỏi chiếc phà đang chìm. その女性は泳げないようだったので,わたしはその人の腕をつかんで,沈んでゆく船から引き離そうとしました。 |
Tàu được định mang tới sáu người và để có khả năng để thực hiện chở phà những công tác giữa Trái Đất và trạm vũ trụ Quốc tế. この宇宙船は少なくとも6人の人員を乗せ、地球と国際宇宙ステーションの間を輸送する性能を持つと推測される。 |
Chiếc phà bốc cháy. フェリーは炎に包まれていました。 |
“Cuối cùng, tôi được cho lên phà đi New Jersey. 「やがて,わたしはニュージャージー行きのフェリーに乗りました。 |
Elias Briggs cùng với William Stevens cùng điều hành một con phà trên sông Willamette gần đó. エリアスはウィリアム・スティーブンスと共に、近くのウィラメット川で渡し船を運航した。 |
Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland. ファイフから最寄のフェリーはバーンティスランドだ |
Chia sẻ tin mừng với một người thợ máy phà dẫn đến kết quả vui mừng フェリーの機関士に良いたよりを伝えたために喜ばしい成果がもたらされた |
3 Trên một chuyến phà, một chị Nhân Chứng thấy một phụ nữ trẻ say sóng đến độ không thể chăm sóc cho đứa con nhỏ của mình. 3 ある姉妹は,フェリーに乗っていた時,若い女性が船酔いに苦しんでいて,幼児の面倒を見られないでいることに気づきました。 |
Đảo Staten được nối liền với Brooklyn bằng cầu Verrazano-Narrows và với Manhattan bằng phà Đảo Staten miễn phí. ブルックリンとはヴェラザノ・ナローズ・ブリッジでつながっており、マンハッタンとは無料のスタテンアイランド・フェリーで結ばれている。 |
Chuyến phà tiếp theo sẽ đến trong 45 phút nữa. 次 の フェリー は 45 分 後 に 出航 し ま す |
Chuyến phà tới sẽ đến trong 45 phút nữa. は 、 次 の フェリー に な り ま す 45 分 に 出 る 。 |
Kiểu này thì chẳng có phà đâu この 糞 の 中 じゃ フェリー で 行 く の は 無理 だ な |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphàの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。